STT | Tên hội thảo | Ngày tổ chức | Địa điểm tổ chức |
1 | Sếu cổ trụi và đất ngập nước | 11-17/01/1990 | Tam Nông, Đồng Tháp |
2 | Hồi phục và quản lý rừng ngập mặn | 14-18/5/1991 | |
3 | Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. | 06-08/9/1995 | Hà Nội |
4 | Reforestation and Management of Mangrove Ecosystems in Vietnam | 08-10/10/1995 | Đồ Sơn, Hải Phòng |
5 | Mối quan hệ giữa phục hồi hệ sinh thái rừng ngập mặn và nuôi trồng hải sản ven biển Việt Nam | 31/10-02/11/1996 | Huế |
6 | Hội thảo Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên và bảo vệ môi trường vùng Bình Trị Thiên | 25-29/3/1996 | Huế |
7 | Hội thảo quốc gia về Tình hình kinh tế-xã hội của phụ nữ vùng rừng ngập mặn ven biển – Hướng cải thiện đời sống và môi trường | 04/11/1997 | Hà Nội |
8 | Waste Management and Remediation of Poluted Sites for Sustainable Development | Hà Nội | |
9 | Socio-economic Status of Women in Coastal Mangrove Areas. Trends to Improve their Life and Environment | 31/10-04/11/1997 | Hà Nội |
10 | Policy Issues of Transboundary Trade in Forest Products in Northern Vietnam, Lao PDR and Yunnan, PRC. Volume I: Proceedings | 14-20/9/1997 | Hà Nội |
11 | Management and Sustainable Use of Natural Resources and Environment Coastal Wetlands | 01-03/11/1999 | Hà Nội |
12 | Nghiên cứu phát triển bền vững Miền núi Việt Nam | 3-5/8/1999 | Hà Nội |
13 | Ao tôm sinh thái và các hoạt động trợ giúp | 05-06/5/2000 | Tiền Hải, Thái Bình |
14 | Hội thảo nghiên cứu phát triển bền vững miền núi khu vực miền Trung Việt Nam | Hà Nội | |
15 | Hội thảo vùng núi phía Bắc Việt Nam – một số vấn đề về môi trường và kinh tế – xã hội | Hà Nội | |
16 | Effects of Planted Mangroves to Biodiversity and Coastal Human Communities. Proceedings of Scientific Workshop. | 31/01-02/02/2001. | Nam Định |
17 | Biodiversity, Socio-economics and Awareness Raising in Rehabilitated Mangrove Areas of Thai Binh and Nam Dinh Provinces. Proceedings of EP-DRC/MERD Project Scientific Workshop – Year 2001. Nam Dinh City, 15-16/12/2001. EP-DRC/MERD, Hanoi. | 15-16/12/2001 | Nam Định |
18 | Environmental Education in Schools and Universities | 05-07/10/2001 | |
19 | Ecosystem Valuation for Assessing Functions Goods and Services of Coastal Ecosystems in South-East Asia and SeaBRned Meeting for Coastal Biosphere Reserves Cooperation. | 19-23/11/2001. | Hà Nội |
20 | Giám sát xu hướng phát triển miền núi phía Bắc Việt Nam | 2/2001 | Hà Nội |
21 | Phát triển bền vững miền núi Việt Nam: 10 năm nhìn lại và những vấn đề đặt ra | Hà Nội | |
22 | Phát triển bền vững nguồn Tài nguyên Miền núi | 2002 | Hà Nội |
23 | Hội thảo nghiên cứu phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường tây nguyên | Kontum | |
24 | Phương pháp giảng dạy Sinh học bảo tồn | 2002 | Hà Nội |
25 | Hội thảo Nước và nước thải khu vực đô thị | ||
26 | Results of Scientific Research and Awareness Raising for Local Communities in the Mangrove Areas of Nam Dinh and Thai Binh Provinces. Proceedings of EP-DRC/MERD Project Scientific Workshop | 23-24/12/2002. | Hà Nội |
27 | Diễn đàn đa dạng sinh học của các nước Lào, Campuchia, Việt Nam và Trung tâm Đ DSH ASEAN” | 2003 | Hà Tĩnh |
28 | Hội thảo Đa dạng sinh học và xóa đói giảm nghèo vùng núi Việt Nam | 26-28/5/2003 | Hà Nội |
29 | Quản lý bảo tồn dựa vào cộng đồng tại Trung Quốc và Việt Nam | 2003 | Hà Nội |
30 | Đánh giá tác dụng của việc phục hồi rừng ngập mặn lên môi trường và cuộc sống người dân vùng rừng ngập mặn | 23/01/2003 | Hà Nội |
31 | Hội thảo thường niên của Ủy ban điều hành Khoa học của tổ chức Hệ thống biến đổi toàn cầu về nghiên cứu phân tích và đào tạo. | 2003 | Hà Nội |
32 | Nghiên cứu khoa học và tuyên truyền giáo dục cho cộng đồng dân cư ở các vùng rừng ngập mặn thuộc 2 tỉnh Thái Bình và Nam Định | 2003 | Hà Nội |
33 | Nước, xử lý nước thải và chất lượng nước trong phát triển đô thị | 8/2002 | Hà Nội |
34 | Cuộc họp lần thứ 5 của ISME | 2003 | TP HCM |
35 | Hội thảo Quốc gia Mạng lưới quản lý bền vững tài nguyên miền núi. Hà Nội (lần 1) | 6/2004 | Hà Nội |
36 | Hội nghị Khoa học về Tài nguyên và Môi trường | 2-5/12/2004 | Sapa |
37 | Việt Nam học lần 2 | 2004 | TP HCM |
38 | Xây dựng đề cương kế hoạch quản lý và bảo tồn Khu BTTN ĐaKrong, Quảng trị và vùng phụ cận | 2005 | Quảng Trị |
39 | Hội thảo Quốc gia Mạng lưới quản lý bền vững tài nguyên miền núi. Hà Nội (lần 2) | 9/2005 | Sapa |
40 | Vai trò và thực tiễn của các trung tâm trong nghiên cứu khoa học, đào tạo và phục vụ xã hội | 10/2005 | |
41 | Hội nghị Khoa học về Môi trường và Phát triển Bền vững | 12/2005 | |
42 | Vai trò của Hệ sinh thái rừng ngập mặn và rạn san hô trong việc giảm nhẹ tác động của đại dương đến môi trường | 8-10/10/2005 | Hà Nội |
43 | Những thay đổi về môi trường, kinh tế, xã hội trong quá trình phát triển của miền núi Việt Nam | ||
44 | Quản lý và PTBV tài nguyên Miền núi | 9-11/9/2005 | Sapa |
45 | Môi trường và PTBV-Lần 1 | 16/12/2005 | Hà Nội |
46 | Hội nghị Tổng kết Chương trình KHCN cấp Nhà nước KC.08 | 6/2006 | |
47 | Đa dạng sinh học và thịnh vượng | 30/10/2007 | Hà Nội |
48 | Phân tích xã hội | 16-18/4/2007 | |
49 | Nâng cao năng lực quốc gia trong đánh giá các chính sách buôn bán động thực, vật hoang dã nhằm hỗ trợ Công ước về buôn bán quốc tế các loài động, thực vật bị đe dọa. | ||
50 | Xúc tiến bảo tồn trong bối cảnh xã hội: Vận hành trong thế giới của sự đánh đổi – ACSC | 6/2007 | |
51 | Tham vấn biến đổi khí hậu và các vấn đề môi trường toàn cầu | 1/2008 | |
52 | Mạng lưới quốc tế về bảo tồn đa dạng sinh học | 12/5/2008 | |
53 | Bảo tồn và phát triển bền vững tài nguyên ven biển khu vực Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | 14-16/5/2008 | Liễu Đề, Nghĩa Hưng |
54 | Xúc tiến Bảo tồn trong bối cảnh xã hội | 10/1/2009 | Quảng Ninh |
55 | Môi trường và Phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu | Sapa | |
56 | Môi trường và Phát triển bền vững- Lần 2 | 13/11/2010 | |
57 | Phục hồi và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu | 23-25/11/2010 | Cần Giờ, TPHCM |
58 | Thúc đẩy chính sách giảm thiểu ô nhiễm môi trường làng nghề tại Việt Nam | Hà Nội | |
59 | Sự lựa chọn giữa bảo tồn và phát triển bền vững | Huế | |
60 | Đất ngập nước và Biến đổi khí hậu | 8/12/2011 | Hà Nội |
61 | Kich off Khoa học bền vững | ||
62 | Các công nghệ xử lý nước thải tiên tiến- Tiềm năng công nghệ sử dụng thảm thực vật để xử lý nước thải tại Việt Nam | ||
63 | Nâng cao sức chống chịu của Biến đổi khí hậu | 10/11/2012 | Hạ Long |
64 | Tài nguyên thiên nhiên và Tăng trưởng xanh | 22/11/2013 | Hà Nội |
65 | Phục hồi hệ sinh thái và phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu | ||
66 | |||
67 | Phục hồi và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu- lần 2 | 26-27/6/2015 | Cần Giờ, TPHCM |
68 | Môi trường và PTBV trong bối cảnh biến đổi khí hậu – lần 3 | 13/11/2015 | Hà Nội |
69 | Hội thảo tập huấn “Cải thiện quản lý buôn bán động vật hoang dã thông qua áp dụng di truyền học bảo tồn và khoa học pháp Y” | ||
70 | Sinh thái nhân văn và phát triển bền vững: Một số vấn đề từ lý luận đến thực tiễn | 13/1/2017 | Hà Nội |
71 | Đa dạng sinh học và Biến đổi khí hậu | 6/12/2017 | Hà Nội |
72 | Tham vấn về Bộ tiêu chí và Quy trình giám sát, đánh giá hiệu quả quản lý các khu dự trữ sinh quyển của Việt Nam |
19/10/2017 | Hà Nội |
73 | Buôn bán động vật hoang dã ở Đông Dương: Áp dụng kết quả nghiên cứu vào công tác kiểm soát buôn bán động vật hoang dã | 8/12/2017 | Hà Nội |
74 | Hội thảo tổng kết đề tài nghiên cứu xây dựng Bộ tiêu chí và Quy trình giám sát, đánh giá hiệu quả quản lý các khu dự trữ sinh quyển của Việt Nam | 20/11/2018 | Hà Nội |
75 | Phương pháp đánh giá mức độ nguy cấp của các loài rùa vùng nhiệt đới/A methodological assessment of tropical turtles threats | 11-15/1/2019 | Hà Nội |
76 | Inception workshop of the UK Research and Innovation Global Challenges Research Fund Living Deltas Hub/Hội thảo khởi động Dự án nghiên cứu về đồng bằng châu thổ do Quỹ Nghiên cứu và thách thức toàn cầu thuộc Chương trình nghiên cứu và đổi mới sáng tạo của Vương Quốc Anh tài trợ |
25/2/2019-1/3/2019 | Hà Nội |