TUYỂN TẬP CÁC BÀI BÁO XUẤT BẢN TRÊN CÁC TẠP CHÍ TRONG NƯỚC CỦA VIỆN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỪ NĂM 1985-2022
STT | Tên công trình | Tên tác giả | Năm công bố | Nơi công bố |
---|---|---|---|---|
1 | Theo dõi diễn biến các loại rừng phân theo chức năng dưới góc nhìn từ công tác quản lý tại tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Đình Hải, Trịnh Duy Giang, Lê Xuân Bắc, Đỗ Ngọc Dương, Lê Khắc Đông, Hà Thị Thu Huế | 2023 | Tạp chí Môi trường, |
2 | Nhận thức của giáo viên tiểu học về giảng dạy trực tuyến trong thời gian covid-19: nghiên cứu điển hình tại trường tiểu học hạ long 1, huyện vân đồn, tỉnh quảng ninh | Nguyễn Thị Hải, Đỗ Thị Hường, Hà Thị Thu Huế*, Nguyễn Văn Hiền | 2023 | Tập 23, số đặc biệt 6 – 6/2023, Tạp chí Giáo dục |
3 | Tái chế chất thải để sản xuất phân hữu cơ trong nông nghiệp tại xã Thái Đô, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Hà Thị Thu Huế, Lường Quốc Hải | 2023 | Tạp chí Môi trường, Số 7/2023, |
4 | Xây dựng cơ sở khoa học cho đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý đối với quả Na của tỉnh Lạng Sơn | Vũ Văn Tâm, Lưu Thế Anh, Nguyễn Kiều Oanh | 2023 | Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn |
5 | Các loài lưỡng cư và bò sát quý, hiếm ở tỉnh Sơn La và giá trị bảo tồn | Phạm Văn Anh, Nguyễn Quảng Trường, Trần Văn Thuỵ, Lê Đức Minh, Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Kiều Băng Tâm, Phạm Thị Thu Hà, Đặng Thị Hải Linh, Đoàn Thị Nhật Minh | 2023 | VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences |
6 | Ứng dụng công nghệ biogill xử lý nước thải sinh hoạt | Lê Văn Giang, Lưu Thế Anh | 2022 | Kỷ yếu Hội nghị Địa lý lần thứ 13 |
7 | Ứng dụng viễn thám và nền tảng google earth engine thành lập bản đồ ngập lụt và đánh giá thiệt hại cho tỉnh Thừa Thiên Huế | Nguyễn Thái Sơn1, Phạm Việt Hùng2, Nguyễn Quang Thành1 | 2022 | Kỷ yếu Hội nghị Địa lý lần thứ 13 |
8 | Hoạt động sinh kế và các áp lực, thách thức đến bảo tồn đa dạng sinh học vùng đệm tại vườn quốc gia xuân thủy, khu bảo tồn thiên nhiên thạnh phú và vùng lân cận | Hà Thị Thu Huế(1), Hoàng Văn Thắng(1), Lường Quốc Hải(2) | 2022 | Kỷ yếu Hội nghị Địa lý lần thứ 13 |
9 | Đánh giá tiềm năng công nghệ tạo hạt kết tinh tầng sôi rắn lỏng: đặc tính, ứng dụng, phát triển và triển vọng tại Việt Nam | Lê Văn Giang ,1, Nguyễn Gia Cường2, Lưu Thế Anh1 | 2022 | Kỷ yếu Hội nghị Địa lý lần thứ 13 |
10 | Tổng quan về dịch vụ và lượng giá dịch vụ hệ sinh thái rừng ngập mặn: một cách tiếp cận định lượng | Nguyễn Thị Lan Phương1, Trần Văn Trường2 | 2022 | Kỷ yếu Hội nghị Địa lý lần thứ 13 |
11 | Phân vùng sinh thái nông nghiệp vùng gò đồi tỉnh Bắc Giang | Nguyễn Võ Kiên, Luu The Anh, Le Thai Bat | 2022 | Tạp chí Hội Khoa học đất Việt Nam |
12 | Ứng dụng mô hình mắt đất phổ (USLE) và hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong đánh giá xói mòn đất ở vùng gò đồi tỉnh Bắc Giang | Nguyễn Võ Kiên, Luu The Anh, Le Thai Bat | 2022 | Tạp chí Hội Khoa học đất Việt Nam |
13 | Optimizing DNAAnalyses of Pangolin Products from the Trade for Species Identification in Vietnam | Bui, P.T.T., Ngo, H.T., Nguyen, T.Q., Le, M.D. | 2022 | VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences |
14 | List of amphibians and reptiles from Sop Cop Nature Reserve, Son La Province | Pham, A.V., Nguyen S.L.H., Le M., Nguyen T.T., Nguyen V.T.H., Sung N.B., Hoang C.V., Ngo H.N., Nguyen A.T. | 2022 | Journal of Forestry Science and Technology |
15 | Species distribution modeling for rosy litter frog (Leptobrachella eos) using Maxent | Nguyen, A.T., Le M., Pham A.V | 2022 | Journal of Forestry Science and Technology |
16 | Human activities affecting the environment of the Trachypithecus francoisi and solutions in Tuyen Quang | Le, T.A., Le T.S., Le M | 2022 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên |
17 | Các yếu tố sinh thái ảnh hưởng đến sự phát triển của loài Móng tay ở Vườn Quốc gia Xuân Thủy | Đỗ Quang Trung, Lưu Thế Anh, Hoàng Văn Thắng | 2022 | Tạp chí Môi trường, chuyên đề II |
18 | Nghiên cứu lọc nước lợ bằng công nghệ khử ion điện dung (CDI) | Lưu Thế Anh, Hoàng Trung Kiên, Đỗ Quang Trung | 2022 | Tạp chí Môi trường, chuyên đề II |
19 | Khả năng kháng nấm và sinh chất kích thích sinh trưởng thực vật của vi khuẩn nội sinh phân lập từ cây bưởi | Nguyễn Thị Thu Hằng, Đỗ Quang Trung, Trần Thị Thời | 2022 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp |
20 | Phân lập và xác định đặc tính của vi khuẩn bản địa cho sản xuất chế phẩm sinh học trong nuôi trồng thủy sản ở Nam Định | Đỗ Quang Trung, Vũ Văn Hạnh, Lưu Thế Anh | 2022 | Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ |
21 | Biocontrol of Alternaria alternata YZU, a causal of stem end rot disease on pitaya, by soil phosphate solubilizing bacteria | Đỗ Quang Trung, Lưu Thế Anh, Đinh Mai Vân, Pham Bích Ngọc, Nguyễn Thị Thu Hằng | 2022 | Tạp chí Khoa học ĐH Huế |
22 | Nghiên cứu chọn lọc chủng spirulina có năng suất và chất lượng cao từ suối nước nóng kim bôi - hòa bình | Phạm Văn Nhã, Nguyễn Thị Thu Hằng, Đỗ Quang Trung | 2022 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp |
23 | Optimizing DNA analyses of pangolin products from the trade for species identification in Vietnam | Bui, T.T.P., Ngo H.T., Nguyen T.Q., Le M | 2022 | VNU Journal of Science |
24 | Effects of Drought Levels on Soil Microbial Respiration and Biomass in Correspondence with Land use Types | Bui Hanh Mai1, Dang Thanh Tu1, Nguyen Duc Tam2, Tran Thi Hang3, Dinh Mai Van3, Luu The Anh4, Hoang Thi Thu Duyen1, | 2022 | VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences |
25 | Đất ngập nước và vấn đề quản lý, bảo tồn | Hoàng Văn Thắng | 2022 | Tạp chí môi trường |
26 | Vi khuẩn bacillus sp. nội sinh phân lập từ cỏ mần trầu (eleusine indica) cải thiện hiệu quả khả năng loại bỏ amoni trong nước nuôi tôm | Đỗ Quang Trung, Trần Thị Tuyết Thu, Lưu Thế Anh | 2022 | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
27 | Roles of Crop Boom (Orange) in Biodiversity Conservation in the Northern Limestone Mountain Region of Vietnam | Ngo Ngoc Dung, Le Trong Toan, Tran Chi Trung, Nguyen Thi Vinh, Le Thi Van Hue | 2021 | VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences |
28 | Identification and Glass Biodeterioration of Chaetomium globosum TTHF1-3 Isolated from Optical Instrument at Thai Hoa, Nghe An Province | Cao Cuong Ngo1,2, Thi Thanh Loi Nguyen2, Thi Thu Hong Do1, The Anh Luu3, Ngoc Tung Quach2, Quyet Tien Phi2, | 2021 | VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology |
29 | Hiện trạng một số phương thức sử dụng đất nông nghiệp bền vững dựa trên quan điểm sinh thái ở vùng gò đồi tỉnh Bắc Giang | Nguyễn Võ Kiên, Lưu Thế Anh, Lê Thái Bạt, Hoàng Thị Ánh | 2021 | Tạp chí Khoa học đất |
30 | Nghiên cứu tương quan của phân loại đất vùng gò đồi tỉnh Bắc Giang với hệ thống phân loại đất của FAO/WRB | Nguyễn Võ Kiên, Lưu Thế Anh, Lê Thái Bạt, Võ Đình Đức, Nguyễn Hùng Cường | 2021 | Tạp chí Khoa học đất |
31 | Hài hòa mối quan hệ giữa bảo tồn và phát triển khu dự trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm-Hội An và những gợi mở cho khu vực DTQG thế giới Cần Giờ | Nguyễn Ngọc Khánh, Lưu Thế Anh | 2021 | Kỷ yếu hội thảo khoa học "Phát triển hệ sinh thái đô thị biển đa chiều ở Việt Nam" |
32 | Dịch vụ hệ sinh thái gắn với mục tiêu bảo tồn khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ | Lưu Thế Anh | 2021 | Kỷ yếu hội thảo khoa học "Phát triển hệ sinh thái đô thị biển đa chiều ở Việt Nam" |
33 | Đổi mới cách tiếp cận hệ sinh thái - Xã hội để cùng phát triển bền vững đô thị biển trong bối cảnh biến đổi khí hậu | Trương Quang Học | 2021 | Kỷ yếu hội thảo khoa học "Phát triển hệ sinh thái đô thị biển đa chiều ở Việt Nam" |
34 | Đánh giá thích hợp đất đai trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng tại tỉnh Thái Bình bằng mô hình tích hợp GIS-ALES | Hoàng Quốc Nam; Nguyễn Thị Thủy, Lưu Thế Anh, Nguyễn Ngọc Thành, Nguyễn Đức Thành | 2021 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
35 | Phân lập và định danh các chủng vi khuẩn hòa tan phốt phát và kháng kim loại nặng từ đất trồng lúa ở tỉnh Nam Định | Đỗ Quang Trung, Lưu Thế Anh, Nguyễn Trọng Trí, Đào Minh Trường, Ngô Ngọc Dung, Đinh Mai Vân | 2021 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
36 | Cơ sở khoa học cho xây dựng chỉ dẫn địa lý đối với sản phẩm miến dong riềng tỉnh Bắc Kạn | Nguyễn Hiệu, Nguyễn Lan Phương, Nguyễn Đức Thành, Lưu Thế Anh, Phạm Việt Hùng, Bùi Hà Ly Đỗ Nhật Huỳnh | 2021 | Tạp chí Nghiên cứu Địa lý Nhân văn; ISSN: 2354-0648 |
37 | Xây dựng, quản lý và phát triển chỉ dẫn địa lý cho sản phẩm miến dong riềng tỉnh Bắc Kạn | Nguyễn Hiệu, Nguyễn Đức Thành, Lưu Thế Anh | 2021 | Kỷ yếu Hội nghị KH Địa lý toàn quốc |
38 | Antagonic Activity of Endophytic Bacteria Isolated from Man Trau Grass on Stem Rot Disease Of Pitaya (Hylocereus Undatus) | Do Quang Trung, Nguyen Thi Thu Hang, Dinh Mai Van, Pham Bich Bích ngoc, Tran Thi Hang, Luu The Anh, Phi Quyet Tien | 2021 | VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology |
39 | Nghiên cứu in vitro các yếu tố gây ảnh hưởng đến sự phát triển của nấm Alternaria alternata gây bệnh thối ngọn cành trên cây thanh long (Hylocereus spp.) | Đỗ Quang Trung, Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Bích Ngọc, Đinh Mai Vân, Trần Thị Hằng và Lưu Thế Anh | 2021 | Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ |
40 | Nghiên cứu lượng phát thải khí CH4 trong canh tác lúa nước ở các chế độ canh tác khác nhau tại Trực Hùng, Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Lưu Thế Anh, Hoàng Thị Thu Duyến, Đinh Mai Vân, Đặng Thị Thanh Nga | 2021 | Tạp chí Khoa học đất 62:36 |
41 | The Process of Sustainable Development and the Linkage to the Social - Ecological Transformation in the World and in Vietnam | Võ Thanh Sơn | 2021 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
42 | Mối quan hệ giữa diễn biến rừng, chính sách bảo tồn và phát triển lâm nghiệp tại khu bảo tồn loài - sinh cảnh cham chu, tỉnh Tuyên Quang | Võ Thanh Sơn* , Đào Minh Trường, Nguyễn Thị Lan Phương | 2020 | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia “Quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững vùng Tây Bắc Việt Nam”, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
43 | Đánh đổi các dịch vụ hệ sinh thái ở vùng núi phía bắc Việt Nam | Hoàng Văn Thắng và Võ Thanh Sơn | 2020 | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia lần IV “Môi trường và phát triển bền vững”, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
44 | Xây dựng bộ tiêu chí và chỉ số đánh giá hiệu quả quản lý phục vụ phát triển bền vững khu dự trữ sinh quyển tại Việt Nam | Võ Thanh Sơn(1) và Nguyễn Danh Sơn | 2020 | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia lần IV “Môi trường và phát triển bền vững”, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
45 | Quan điểm và mục tiêu bảo vệ môi trường và ứng phó với thiên tai vùng trung du và miền núi bắc bộ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | Lưu Thế Anh, Nguyễn Hoài Thu, Nguyễn Thị Vinh | 2020 | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia “Quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững vùng Tây Bắc Việt Nam”, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
46 | Nghiên cứu, đánh giá quá trình ủ và chất lượng phân ủ từ vỏ cà phê | Đỗ Quang Trung, Đinh Mai Vân, Lưu Thế Anh | 2020 | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia lần IV “Môi trường và phát triển bền vững”, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
47 | Nghiên cứu quần xã vi sinh vật trong quá trình ủ các thất thải hữu cơ sử dụng chế phẩm vi sinh | Đỗ Quang Trung, Đinh Mai Vân, Lưu Thế Anh | 2020 | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia “Quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững vùng Tây Bắc Việt Nam”, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
48 | Đánh giá hạn khí tượng vùng đồng bằng sông Hồng trong xu thế biến đổi khí hậu. | Hoàng Lưu Thu Thủy, Lưu Thế Anh, Tống Phúc Tuấn, Nguyễn Đức Thành, Lê Bá Biên, | 2020 | Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn, số 1(28): 11-17. |
49 | Mức độ tổn thương do biến đổi khí hậu của các ngành lĩnh vực kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung bộ | Hoàng Lưu Thu Thủy (Chủ biên), Mai Trọng Thông, Lưu Thế Anh, Tống Phúc Tuấn, Lê Thị Thu Hiền, Đỗ Thị Vân Hương, Phạm Thị Lý | 2019 | NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
50 | Integration of Climate Vulnerability Assessment of Civil Society Organizations into National Adaptation Plan (NAP) in Vietnam. | Hoang Thi Ngọc Ha, Nghiem Thi Phuong Tuyen, Bui Thi Kim Oanh | 2019 | Vietnam Journal of Hydrometeorology, 03, 28-38. |
51 | Supplementary data of insectivores (Mammalia, Eulipotyphla) in Vietnam | Bui, H.T., Ly T.N., Vu D.T., Le M.D., Nguyen T.T., Nguyen S.T. | 2019 | Tạp chí Sinh học |
52 | Modeling the Red-shanked Douc (Pygathrix nemaeus) distribution in Vietnam using Maxent | Nguyen, A.T., Le M.D., Pham H.V., Vu D.T. | 2019 | Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội |
53 | Tài liệu tập huấn khuyến nông kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho Trâu (Sách chuyên khảo) | Nguyễn Văn Đại, Tạ Văn Cần, Nguyễn Đức Chuyên, Vũ Đình Ngoan, Nguyễn Huy Huân, Nguyễn Thành Luân, Tăng Xuân Lưu, Nguyễn Hưng Quang, Nguyễn Công Định, Khổng Thị Việt Anh, Hà Thị Thu Huế, Nguyễn Thị Hoàng Yến | 2019 | Nhà Xuất Bản Hà Nội |
54 | Geographic distribution of the family Gekkonidae in northern Vietnam: Red River as an important natural barrier | Le, M., Nguyen T.Q., Nguyen V.T.H., Ngo T.H | 2018 | Vietnam Journal of Science and Technology |
55 | Những thách thức và cơ hội trong đào tạo nguồn nhân lực cho công tác bảo tồn Đa dạng sinh học tại Việt Nam trong bối cảnh biến đổi toàn cầu. | Lê Đức Minh; Nguyễn Tuấn Anh | 2018 | Kỷ yếu hội thảo khoa học Trái Đất - Mỏ - Môi trường bền vững: Giải pháp phát triển Nguồn nhân lực và Khoa học Công nghệ phục vụ phát triển bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu và Cách mạng Công nghiệp 4.0 |
56 | Tiêu chí giám sát và đánh giá hiệu quả quản lý cho khu dự trữ sinh quyển: Thực tiễn thế giới và khả năng áp dụng tại Việt Nam | Võ Thanh Sơn, Trần Thu Phương | 2018 | Tạp chí Môi trường, Chuyên đề số II, tháng 6/2018, ISSN: 1859-042X |
57 | Tiêu chí giám sát và đánh giá hiệu quả quản lý các khu dự trữ sinh quyển của Việt Nam: Cơ sở khoa học và kết quả bước đầu | Võ Thanh Sơn, Trần Thu Phương, Võ Thanh Giang và Hoàng Văn Thắng | 2018 | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia “Đa dạng sinh học và Biến đổi khí hậu”, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
58 | Đa dạng sinh học và đề xuất quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Phạm Việt Hùng và Phan Văn Mạch | 2018 | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia “Đa dạng sinh học và Biến đổi khí hậu”, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
59 | Đa dạng sinh học và biến đổi khí hậu trong bối cảnh phát triển xanh | Trương Quang Học | 2018 | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia “Đa dạng sinh học và Biến đổi khí hậu”, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
60 | Tích hợp phát triển bền vững cào chính sách phát triển quốc gia tại Việt Nam | Võ Thanh Sơn | 2018 | Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia “Đa dạng sinh học và Biến đổi khí hậu”, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
61 | Giải pháp quản lý hiệu quả chất thải rắn công nghiệp nguy hại tại khu kinh tế Dung Quất, Quảng Ngãi | Cao Văn Cảnh, Trần Yêm. | 2018 | Tạp chí Môi trường, Chuyên đề số VI, tháng 12/2018 |
62 | Giải pháp quản lý chất thải rắn công nghiệp tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | Cao Văn Cảnh | 2018 | Tạp chí Môi trường, Chuyên đề số VI, tháng 12/2018 |
63 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu hấp phụ từ phế phụ phẩm nông nghiệp ứng dụng trong xử lý nước thải sinh hoạt tại khu vực nông thôn đồng bằng Bắc bộ | Hoàng Văn Thắng và cs | 2017 | Tạp chí hóa học |
64 | Application of microsatellite to population genetic study of the Crocodile Lizard (Shinisaurus crocodilurus Ahl, 1930) in Vietnam | Nguyen, T.T., Ngo H.T., Nguyen T.Q, Ziegler T., van Schinger M., Nguyen V.T.H., Le M. | 2017 | VNU Journal of Science |
65 | Using camera trap for biotic survey in Bac Huong Hoa Nature Reserve, Quang Tri Province | Nguyen, A.T., Le M., Nguyen T.V., Nguyen T.N. Timmins R. | 2017 | VNU Journal of Science 33(1S): 92-99 |
66 | Taxonomy and phylogenetic relationships of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) in Vietnam | Ngo, H.T., M. Le, N.D. Pham, V.T.H. Nguyen, C.T. Pham, T.Q. Nguyen | 2017 | VNU Journal of Science 33(1S): 182-192 |
67 | Additional morphological characters and molecular divergence of Cyrtodactylus bichnganae (Reptilia: Gekkodae) | Pham, A.V., N.V. Pham, L.T.D. Nguyen, M. Le, Q.H. Do, N.D. Pham, T.Q. Nguyen. 2017 | 2017 | Proceedings of the Seventh National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources, Pp 554-561 |
68 | Sinh thái nhân văn và phát triển bền vững | Phan Thị Anh Đào và Lê Trọng Cúc | 2017 | Kỷ yếu hội thảo khoa học Sinh Thái nhân văn và Phát triển bền vững- Một số vấn đề từ lý luận đến thực tiễn |
69 | Species diversity and genetic relationships of genus Odorrana (Amphibia: Aruna: Ranidae) from northern Vietnam | H.T. Ngo, M. Le, C.T. Pham, T.Q. Nguye | 2016 | In the Proceedings of the Third Vietnamese National Symposium on Reptiles and Amphibians |
70 | Assessing mammal diversity in Xuan Lien Nature Reserve by molecular approaches | G.T.H. Cao, M. Le, T.V. Nguyen, H.M. Nguyen, V.T.H. Nguyen, H.D. Nguyen, H.T. Do | 2016 | Tạp chí sinh học |
71 | Information database of the current environmental status in order to serve the research and management (Case study: Sources of land pollution in Hoa Binh Province) | T.V. Tran, T.K.B. Nguyen, C.X. Hoang, L.T.P. Nguyen, H.T.T. Pham, H.T. Nguyen, M. Le, G.H. Doan, D.M. Pham, L.T.H. Dang, V.T.B. Nguyen, A.T. Nguyen, L.T. Tran | 2016 | VNU Journal of Science |
72 | Kết quả và kinh nghiệm từ dự án trồng 200 ha rừng ngập mặn phòng hộ ven biển huyện Hậu Lộc | Phan Hồng Anh, Phan Diễn và Đinh Xuân Hùng | 2015 | Tuyển tập Hội thảo khoa học quốc gia lần thứ hai “Phục hồi và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu”. Cần Giờ, 26-27/6/2015 |
73 | Hiệu quả từ việc phục hồi rừng ngập mặn trong các ao tôm bỏ hoang và kém hiệu quả tại xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh | Phan Hồng Anh, Phạm Văn Hải và T. Asano | 2015 | Tuyển tập Hội thảo khoa học quốc gia lần thứ hai “Phục hồi và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu”. Cần Giờ, 26-27/6/2015 |
74 | Hiệu quả kinh tế của rừng ngập mặn trồng tại Tân Thành, Bàng La và Đại Hợp, thành phố Hải Phòng | Nguyễn Thị Kim Cúc | 2015 | Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo khoa học quốc gia “Tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng xanh”Hà Nội, 22/11/2013 |
75 | Hiệu quả kinh tế của rừng ngập mặn trồng tại Tân Thành, Bàng La và Đại Hợp, thành phố Hải Phòng | Nguyễn Thị Kim Cúc, Nguyễn Xuân Tùng và Phan Hồng Anh | 2015 | Tuyển tập Hội thảo khoa học quốc gia lần thứ hai “Phục hồi và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu”. Cần Giờ, 26-27/6/2015. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. Hà Nội |
76 | Tài nguyên thiên nhiên, tăng trưởng xanh và đất ngập nước | Lê Diên Dực | 2015 | Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo khoa học quốc gia “Tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng xanh”. Hà Nội, 22/11/2013. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
77 | Đề xuất một số giải pháp sử dụng hiệu quả đất canh tác lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long để thích ứng với biến đổi khí hậu và hướng tới tăng trưởng xanh | Hà Văn Định, Hoàng Văn Thắng, Ngô Ngọc Dung và Nguyễn Hoàng Đan | 2015 | Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo khoa học quốc gia “Tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng xanh”. Hà Nội, 22/11/2013. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
78 | Xây dựng mô hình sinh kế nông lâm nghiệp bền vững thân thiện với môi trường và thích ứng với biến đổi khí hậu | Nguyễn Mạnh Hà và Trịnh Đình Hoàng | 2015 | Tạp chí Môi trường, Số 3 |
79 | Triển khai sinh kế thích ứng với biến đổi khí hậu | Hoàng Thị Ngọc Hà và Trương Quang Học | 2015 | Tạp chí Môi trường, Số 3 |
80 | Phát triển ngành công nghiệp tái chế chất thải rắn phục vụ phát triển bền vững ở Việt Nam | Nguyễn Thị Diễm Hằng và Hoàng Văn Thắng | 2015 | Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, Số 5 |
81 | Nghiên cứu và triển khai cách tiếp cận dựa trên hệ sinh thái tại Việt Nam | Trương Quang Học | 2015 | Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo khoa học quốc gia “Tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng xanh”. Hà Nội, 22/11/2013. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
82 | Tăng trưởng xanh – Con đường phát triển bền vững | Trương Quang Học | 2015 | Tạp chí Tuyên huấn, Số 7 |
83 | Hệ sinh thái - xã hội trong phát triển giao thông đường bộ | Trương Quang Học và Phạm Hoài Nam | 2015 | Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, Số 23 |
84 | Đánh giá khả năng chống chịu biến đổi khí hậu của hệ sinh thái - xã hội: Lý thuyết và nghiên cứu điểm tại Tp. Hải Phòng | Trương Quang Học, Hoàng Thị Ngọc và Nguyễn Tiến Trường | 2015 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học – công nghệ trong lĩnh vực môi trường, trong khuôn khổ Hội nghị Môi trường toàn quốc lần thứ IV. Hà Nội, 29/9/201 |
85 | Kinh tế xanh, con đường phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi toàn cầu | Trương Quang Học và Hoàng Văn Thắng | 2015 | Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo khoa học quốc gia “Tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng xanh”. Hà Nội, 22/11/2013. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
86 | Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn – 20 năm một chặng đường | Phan Nguyên Hồng, Phan Hồng Anh và Nguyễn Thị Kim Cúc | 2015 | Tuyển tập Hội thảo khoa học quốc gia lần thứ hai “Phục hồi và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu”. Cần Giờ, 26-27/6/2015. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. Hà Nội |
87 | Những vấn đề môi trường bức xúc do các hoạt động phát triển ở Tây Nguyên | Phạm Hoài Nam và Trương Quang Học | 2015 | Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo khoa học quốc gia “Tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng xanh”. Hà Nội, 22/11/2013. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
88 | Vai trò của cộng đồng trong phát triển hệ sinh thái giao thông đường bộ bền vững ở Việt Nam | Phạm Hoài Nam và Trương Quang Học | 2015 | Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo khoa học quốc gia “Tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng xanh”. Hà Nội, 22/11/2013. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
89 | Nghiên cứu hướng dẫn xây dựng bộ chỉ thị đa dạng sinh học phục vụ công tác quan trắc đa dạng sinh học cho khu bảo tồn tại Việt Nam | Hoàng Thị Thanh Nhàn, Hồ Thanh Hải và Võ Thanh Sơn | 2015 | Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo khoa học quốc gia “Tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng xanh”. Hà Nội, 22/11/2013. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
90 | Thực trạng quản lý khu bảo tồn thiên nhiên tại Việt Nam | Hoàng Thị Thanh Nhàn, Trần Kim Tĩnh và Phạm Việt Hùng | 2015 | Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo khoa học quốc gia “Tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng xanh”. Hà Nội, 22/11/2013. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
91 | Chương 8: Hướng tới một tương lai có sức chống chịu và bền vững | Võ Thanh Sơn, Nguyễn Chu Hồi, Trần Hữu Nghị, Bùi Công Quang, Nguyễn Danh Sơn, Lê Văn Thăng, Hoàng Văn Thắng, Lê Anh Tuấn và Nghiêm Phương Tuyến | 2015 | Báo cáo đặc biệt của Việt Nam về Quản lý rủi ro thiên tai và hiện tượng cực đoan nhằm thúc đẩy thích ứng với biến đổi khí hậu. NXB Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam |
92 | Đánh giá giám sát tăng trưởng xanh: Thực hiện trên thế giới và khả năng áp dụng ở Việt Nam | Võ Thanh Sơn | 2015 | Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo khoa học quốc gia “Tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng xanh”. Hà Nội, 22/11/2013. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
93 | Đánh đổi (trade-offs) giữa bảo tồn và phát triển trong bối cảnh biến đổi khí hậu | Hoàng Văn Thắng | 2015 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học – công nghệ trong lĩnh vực môi trường, trong khuôn khổ Hội nghị Môi trường toàn quốc lần thứ IV. Hà Nội, 29/9/2015 |
94 | Đa dạng sinh học và tăng trưởng xanh ở Việt Nam | Hoàng Văn Thắng và Hà Thị Thu Huế | 2015 | Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo khoa học quốc gia “Tài nguyên thiên nhiên và tăng trưởng xanh”. Hà Nội, 22/11/2013. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
95 | Báo cáo đặc biệt của Việt Nam về quản lý rủi ro thiên tai và hiện tượng cực đoan nhằm thúc đẩy thích ứng với biến đổi khí hậu | Trần Thục, K. Neefjes, Tạ Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Thắng, Mai Trọng Nhuận, Lê Quang Trí, Lê Đình Thành, Huỳnh Thị Lan Hương, Võ Thanh Sơn, Nguyễn Thị Hiền Thuận và Lê Nguyên Tường | 2015 | NXB Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam, Hà Nội |
96 | Nghiên cứu chức năng và dịch vụ của rừng ngập mặn trồng xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Nguyễn Thị Kim Cúc và Đỗ Văn Chính | 2014 | Tạp chí Khoa học Thủy lợi và Môi trường |
97 | Mô hình mô phỏng diễn biến rừng ngập mặn ven biển Thái Bình dưới biến động của các yếu tố môi trường và nước biển dân | Nguyễn Thị Kim Cúc và Trần Văn Đạt | 2014 | Tạp chí Khoa học Thủy lợi và Môi trường |
98 | Phòng chống dịch bệnh truyền qua vector sau thiên tai trong bối cảnh biến đổi khí hậu | Trương Quang Học và Trần Đức Hinh | 2014 | Kỷ yếu Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ VIII. Hà Nội, 10-11/4/2014. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
99 | Xây dựng nhóm nghiên cứu: Kinh nghiệm quốc tế và Thực tế Việt Nam | Trương Quang Học | 2014 | Kỷ yếu Hội nghị tổng kết “Xây dựng nhóm nghiên cứu mạnh ở Đại học Quốc gia Hà Nội”. Hưởng ứng Ngày Khoa học – Công nghệ Việt Nam lần thứ nhất. Hà Nội, 18/5/2014 |
100 | Tiếp cận liên ngành/dựa trên hệ sinh thái trong phát triển bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu | Trương Quang Học | 2014 | Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển, ĐHQGHN, 2014. 25 năm Việt Nam học theo định hướng liên ngành. NXB Thế Giới, Hà Nội |
101 | Cộng đồng sinh thái Việt Nam | Trương Quang Học và Nguyễn Ngọc Sinh | 2014 | Kỷ yếu Hội thảo Chăm sóc cây cổ thụ, cây di sản, biến đổi khí hậu toàn cầu và giải pháp ứng phó của Việt Nam lần thứ V. Đà Nẵng, 28/7/2014 |
102 | Đánh giá đa dạng di truyền các loài Mang (Cervidae: Muntiacus) tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Xuân Liên | Lê Đức Minh, Nguyễn Văn Thành, Dương Thúy Hà, Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Thị Hồng Vân, Nguyễn Đình Hải, Phạm Anh Tám và Đỗ Trọng Hướng | 2014 | Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ |
103 | Đánh giá giám sát tăng trưởng xanh: Thực tiễn trên thế giới và khả năng áp dụng ở Việt Nam | Võ Thanh Sơn | 2014 | Tạp chí Môi trường, Chuyên đề II |
104 | Nghiên cứu khả năng hấp thục năng lượng sóng của rừng ngập mặn trồng tại Nam Định và Thái Bình | Nguyễn Thị Kim Cúc | 2013 | Nâng cao sức chống chịu trước biến đổi khí hậu. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia. Hạ Long, 10/11/2012. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
105 | Bước đầu nghiên cứu đề xuất khung đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến đa dạng sinh học | Nguyễn Xuân Dũng và Hoàng Văn Thắng | 2013 | Nâng cao sức chống chịu trước biến đổi khí hậu. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia. Hạ Long, 10/11/2012. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
106 | Tác động của biến đổi khí hậu tới an ninh và phát triển của Việt Nam | Trương Quang Học | 2013 | Báo cáo tại Hội thảo “Biến đổi khí hậu: Các tác động tới an ninh và phát triển của Việt Nam và kiến nghị chính sách trên phương diện ngoại giao”. Học viện Ngoại giao. Hà Nội, 23/4/2013 |
107 | Tăng trưởng xanh hướng tới phát triển bền vững ở đồng bằng sông Cửu Long | Trương Quang Học | 2013 | Kỷ yếu MDEC Vĩnh Long: Hội thảo phát triển và nhân rộng mô hình sản xuất nông nghiệp xanh vừng ĐBSCL. Vĩnh Long, 22/11/2013 |
108 | Cơ sở sinh thái học cho phát triển bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu | Trương Quang Học | 2013 | Nâng cao sức chống chịu trước biến đổi khí hậu. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia. Hạ Long, 10/11/2012. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
109 | Phát triển bền vững – Chiến lược phát triển toàn cầu thế kỷ XXI | Trương Quang Học | 2013 | Phục hồi hệ sinh thái và phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Tài liệu hội thảo chuyên đề. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
110 | Tác động của biến đổi khí hậu tới tự nhiên và đời sống xã hội. Tạp chí Kinh tế - Xã hội | Trương Quang Học | 2013 | Tạp chí Kinh tế - Xã hội, Đặc san của Ban Kinh tế Trung ương, Tháng 12/2003. |
111 | Tiếp cận hệ sinh thái trong phát triển bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long | Trương Quang Học và Bùi Lai | 2013 | Báo cáo tại Diễn đàn quốc tế “Bảo tồn thiên nhiên và văn hóa vì sự phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long lần thứ 5”. Tp. Cà Mau, 12-13/4/2013 |
112 | Góp phần nâng cao nhận thức và đào tạo nguồn nhân lực ứng phó với biến đổi khí hậu cho các tổ chức phi chính phủ | Phạm Thị Bích Ngọc và Trương Quang Học | 2013 | Nâng cao sức chống chịu trước biến đổi khí hậu. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia. Hạ Long, 10/11/2012. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
113 | Đánh giá tác động của cơ chế chi trả cho hấp thụ cacbon đến ra quyết định và tính dễ bị tổn thương của hộ gia đình với BĐKH ở Việt Nam | Lê Thị Vân Huệ, Nghiêm Phương Tuyến, Vũ Diệu Hương và P. McElwee | 2013 | Nâng cao sức chống chịu trước biến đổi khí hậu. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia. Hạ Long, 10/11/2012. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
114 | Phương pháp tách chiết và nhân dòng DNA từ các mẫu mô động vật có lượng DNA thấp phục vụ nghiên cứu đa dạng sinh học | Lê Đức Minh, Dương Thúy Hà, Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Mạnh Hà, Đinh Đoàn Long, Đỗ Tước và Nguyễn Đình Hải | 2013 | Tạp chí Sinh học |
115 | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với du lịch tỉnh Bình Định và đề xuất biện pháp ứng phó | Trần Thu Phương và Trần Yêm | 2013 | Nâng cao sức chống chịu trước biến đổi khí hậu. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia. Hạ Long, 10/11/2012. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
116 | Một số vấn đề môi trường toàn cầu và Việt Nam: Thân thiện với thiên nhiên để phát triển bền vững | Võ Quý | 2013 | Phục hồi hệ sinh thái và phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Tài liệu hội thảo chuyên đề. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
117 | Cơ sở khoa học và phương pháp luận xây dựng quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học Việt Nam | Phạm Bình Quyền và Lê Thanh Bình | 2013 | Nâng cao sức chống chịu trước biến đổi khí hậu. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia. Hạ Long, 10/11/2012. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
118 | Một số vấn đề tài nguyên và môi trường và giải pháp kinh tế xã hội liên quan đến phục hồi và sử dụng hiệu quả đất đai bị suy thoái ở Việt Nam | Võ Thanh Sơn | 2013 | Phục hồi hệ sinh thái và phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Tài liệu hội thảo chuyên đề. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
119 | Tác động của biến đổi khí hậu đến phát triển bền vững các vùng miền ở Việt Nam dưới góc độ hoạch định chính sách | Võ Thanh Sơn | 2013 | ỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Kinh tế học biến đổi khí hậu và gợi ý chính sách đối với Việt Nam”. Hà Nội, 1/3/2013. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội |
120 | Phục hồi hệ sinh thái rừng gắn với phát triển kinh tế-xã hội: Thực tiễn trên thế giới và ở Việt Nam | Võ Thanh Sơn và Phùng Tửu Bôi | 2013 | Nâng cao sức chống chịu trước biến đổi khí hậu. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia. Hạ Long, 10/11/2012. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
121 | Đánh giá đa dạng di truyền nhóm Mang (Muntiacinae: Muntiacus) ở Việt Nam bằng phương pháp sinh học phân tử | Nguyễn Văn Thành, Lê Đức Minh, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Mạnh Hà và Đỗ Tước | 2013 | Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 5. Hà Nội, 18/10/2013. Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
122 | Tính dễ bị tổn thương trước biến đổi khí hậu: trường hợp nghiên cứu ở hệ sinh thái Mũi Cà Mau | Hoàng Văn Thắng | 2013 | Nâng cao sức chống chịu trước biến đổi khí hậu. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia. Hạ Long, 10/11/2012. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
123 | Nghiên cứu khả năng thích ứng của hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển dưới tác động của nước biển dâng: nghiên cứu ở đồng bằng sông Hồng | Nguyễn Thị Kim Cúc và Trần Văn Đạt | 2012 | Tạp chí khoa học Thủy lợi và Môi trường |
124 | Đập thủy điện – Một nhân tố tác động đến biến đổi khí hậu | Lê Diên Dực và Hàn Tuyết Mai | 2012 | Tạp chí Môi trường |
125 | Phát hiện loài gặm nhấm “hóa thạch sống” (Laonastes aenigmatus) ở Phong Nha – Kẻ Bàng, Việt Nam | Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Mạnh Hà, Lê Đức Minh, Nguyễn Duy Lương và Đinh Huy Trí | 2012 | Tạp chí Sinh học |
126 | Nghiên cứu đa dạng di truyền loài Giải Sin-hoe Rafetus swinhoei (Gray, 1873) bằng phân tích và so sánh trình tự DNA | Dương Thúy Hà, Lê Đức Minh, Đinh Đoàn Long và Nguyễn Quảng Trường | 2012 | Hội thảo quốc gia về Lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam lần thứ 2. Đại học Vinh, 12/2012 |
127 | Bảo tồn đa dạng sinh học trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu và ở Việt Nam. Báo cáo Hội thảo quốc tế “Bảo tồn và phát huy giá trị khu dự trữ sinh quyển Kiên Giang, Việt Nam” | Trương Quang Học | 2012 | Báo cáo Hội thảo quốc tế “Bảo tồn và phát huy giá trị khu dự trữ sinh quyển Kiên Giang, Việt Nam”. Phú Quốc 15-16/12/2012 |
128 | Góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu sinh học trong các trường đại học hiện nay. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam | Trương Quang Học | 2012 | Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ nhất về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Trường Đai học Sự phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hà Nội, 12/12/2012. NXB. Nông nghiệp, Hà Nội |
129 | Việt Nam: Phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi toàn cầu. Báo cáo Hội nghị quốc tế Việt Nam học lần thứ IV | Trương Quang Học | 2012 | Báo cáo Hội nghị quốc tế Việt Nam học lần thứ IV. Hà Nội, 26-28/11/2012 |
130 | Phát triển Thăng Long – Hà Nội từ cách tiếp cận sinh thái-nhân văn | Trương Quang Học và Phan Minh Thảo | 2012 | Tủ sách Thăng Long 1000 năm: Phát triển bền vững Thủ đô Hà Nội. NXB Hà Nội, Hà Nội |
131 | Dự án “Đào tạo nguồn nhân lực nhằm phục hồi hệ sinh thái và tái sử dụng đất rừng bị suy thoái do chất độc hóa học sử dụng trong chiến tranh cho tỉnh Thừa Thiên Huế”. Kết quả bước đầu và bài học kinh nghiệm | Võ Quý và Võ Thanh Sơn | 2012 | Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN, Hà Nội |
132 | Tiếp cận dịch vụ hệ sinh thái và đánh đổi giữa các dịch vụ hệ sinh thái hướng tới phát triển bền vững | Hoàng Văn Thắng và Trần Chí Trung | 2012 | Tạp chí Môi trường, 06/2012 |
133 | Dòng chảy môi trường và đất ngập nước | Lê Diên Dực | 2011 | Đất ngập nước và biến đổi khí hậu. Kỷ yếu hội thảo quốc gia. Hà Nội, 08/12/2011. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
134 | Đập thủy điện – nhân tố làm trầm trọng thêm tác động của biến đổi khí hậu | Lê Diên Dực và Hàn Tuyết Mai | 2011 | Đất ngập nước và biến đổi khí hậu. Kỷ yếu hội thảo quốc gia. Hà Nội, 08/12/2011. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
135 | Thích ứng của hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển dưới tác động của nước biển dâng: Nghiên cứu ở đồng bằng sông Hồng | Nguyễn Thị Kim Cúc | 2011 | Đất ngập nước và biến đổi khí hậu. Kỷ yếu hội thảo quốc gia. Hà Nội, 08/12/2011. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
136 | Hương ước bảo vệ và phát triển rừng ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn – Một cách làm không mới nhưng hiệu quả | Đinh Thị Hà Giang và Trương Quang Học | 2011 | Tạp chí Môi trường, Số 12/2011 |
137 | Rừng ngập mặn và khả năng áp dụng REDD+ tại Việt Nam | Lưu Thị Thu Giang và Trương Quang Học | 2011 | Đất ngập nước và biến đổi khí hậu. Kỷ yếu hội thảo quốc gia. Hà Nội, 08/12/2011. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
138 | Kết quả điều tra Sao la (Pseudoryx nghetinhensis) và Bò tót (Bos gaurus) ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị | Nguyễn Mạnh Hà và Nguyễn Ngọc Tuấn | 2011 | Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4. Hà Nội, 21/10/2011. Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
139 | Biến đổi khí hậu và côn trùng | Trương Quang Học | 2011 | Kỷ yếu Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7. Hội Côn trùng học Việt Nam. Hà Nội, 9-10/5/2011. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
140 | Lồng ghép các yếu tố môi trường và biến đổi khí hậu vào quá trình lập kế hoạch | Trương Quang Học | 2011 | Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển. Cơ sở khoa học cho phát triển vùng trong bối cảnh hội nhập quốc tế của Việt Nam. NXB Thế giới, Hà Nội |
141 | Tác động của biến đổi khí hậu lên đất ngập nước | Trương Quang Học | 2011 | Đất ngập nước và biến đổi khí hậu. Kỷ yếu hội thảo quốc gia. Hà Nội, 08/12/2011. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
142 | Đa dạng sinh học và tình trạng bảo tồn khu hệ dơi tại Vườn Quốc gia Pù Mát | Lê Đức Minh, Nguyễn Mạnh Hà và Nguyễn Trường Sơn | 2011 | Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4. Hà Nội, 21/10/2011. Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
143 | Một số đánh giá về tác động của biến đổi khí hậu lên đa dạng sinh học của Việt Nam | Lê Đức Minh và Hoàng Văn Thắng | 2011 | Đất ngập nước và biến đổi khí hậu. Kỷ yếu hội thảo quốc gia. Hà Nội, 08/12/2011. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
144 | Tính đa hình của Bọ xít xanh Nezara viridula L. trên cây ngô và cây lúa vụ xuân 2010 ở vùng đồng bằng Nghệ An | Phạm Bình Quyền và nnk | 2011 | Tuyển tập Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7. Hội Côn trùng học Việt Nam. Hà Nội, ngày 9-10/5/2011. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
145 | Đánh giá đa dạng sinh học và trữ lượng cacbon nhằm xây dựng chương trình REDD+ ở Việt Nam | Võ Thanh Sơn, Hoàng Việt Anh, Vũ Tấn Phương và Lê Viết Thanh | 2011 | Đất ngập nước và biến đổi khí hậu. Kỷ yếu hội thảo quốc gia. Hà Nội, 08/12/2011. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
146 | Cấu trúc điện tử của hệ Mangan pha tạp sắt CaFexMn1-xO3 (x=0.01; 0.03; 0.05) | Phùng Quốc Thanh và nnk | 2011 | Hội nghị Vật lý chất rắn toàn quốc lần thứ 6 (SPMS-2011). TP. Hồ Chí Minh, 07-09/11/2011. Viện Khoa học Vật liệu. |
147 | Cấu trúc, tính chất từ, từ nhiệt, từ trở của La0.67Ca0.33Mn0.95Cu0.05O3 Peroskite manganite | Phùng Quốc Thanh và nnk | 2011 | Hội nghị Vật lý chất rắn toàn quốc lần thứ 6 (SPMS-2011). TP. Hồ Chí Minh, 07-09/11/2011. Viện Khoa học Vật liệu. |
148 | Trạng thái kích thích trong dung dịch nano chứa hạt gốm từ Manganate | Phùng Quốc Thanh và nnk | 2011 | Hội nghị Vật lý chất rắn toàn quốc lần thứ 6 (SPMS-2011). TP. Hồ Chí Minh, 07-09/11/2011. Viện Khoa học Vật liệu. |
149 | Bảo tồn đất ngập nước trong bối cảnh biến đổi khí hậu | Hoàng Văn Thắng | 2011 | Đất ngập nước và biến đổi khí hậu. Kỷ yếu hội thảo quốc gia. Hà Nội, 08/12/2011. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
150 | Danh hiệu thiên nhiên và môi trường Việt Nam: Cơ hội và xếp hạng | Dư Văn Toán, Lê Xuân Tuấn, Vũ Thành Chơn và Phạm Bình Quyền | 2011 | Đất ngập nước và biến đổi khí hậu. Kỷ yếu hội thảo quốc gia. Hà Nội, 08/12/2011. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
151 | Trách nhiệm đối với các vấn đề môi trường và xã hội trong trường hợp khai thác than ở mỏ Hà Tu | Trần Chí Trung và Lê Văn Hùng | 2011 | Tạp chí Môi trường, ISSN: 1859-042X. |
152 | Đặc điểm đa dạng sinh học khu bảo tồn thiên nhiên bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Tr | Khổng Trung và Phạm Bình Quyền | 2011 | Đất ngập nước và biến đổi khí hậu. Kỷ yếu hội thảo quốc gia. Hà Nội, 08/12/2011. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
153 | Phát triển kinh tế nông hộ – Nông lâm kết hợp theo mô hình R-VAC | Lê Trọng Cúc | 2010 | Phục hồi và tái sử dụng các vùng đất bị suy thoái do chất độc hóa học. Tài liệu hội thảo tập huấn. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
154 | Các bài học từ công tác hoạch định chính sách về phát triển kinh tế-xã hội và bảo vệ môi trường: Bài học về sự “đánh đổi” dịch vụ hệ sinh thái | Lê Diên Dực | 2010 | Phục hồi và tái sử dụng các vùng đất bị suy thoái do chất độc hóa học. Tài liệu hội thảo tập huấn. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
155 | Hướng dẫn Công ước Đa dạng sinh học về xây dựng chỉ thị quan trắc đa dạng sinh học quốc gia và khuyến nghị việc áp dụng ở Việt Nam | Hoàng Thanh Nhàn và Vũ Minh Hoa | 2010 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia lần thứ II Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 13/11/2010. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
156 | Đề xuất quy trình lồng ghép các yếu tố môi trường và biến đổi khí hậu vào các quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển | Trương Quang Học | 2010 | Báo cáo tại Hội thảo Dự án “Tăng cường năng lực lồng ghép phát triển bền vững và biến đổi khí hậu trong công tác lập kế hoạch”. Nha Trang, 27-28/8/2010. Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
157 | Vấn đề lồng ghép trong các quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển | Trương Quang Học | 2010 | Báo cáo tại Hội thảo quốc gia về Cập nhật chính sách phát triển bền vững. Hải Phòng, 21-22/4/2010. Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội. |
158 | Về quy trình lồng ghép các yếu tố môi trường và biến đổi khí hậu vào các quy hoạch, kế hoạch và chương trình phát triển | Trương Quang Học | 2010 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia lần thứ II Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 13/11/2010. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
159 | Phát triển Thăng Long – Hà Nội từ cách tiếp cận văn hóa hhân văn | Trương Quang Học và Phan Phương Thảo | 2010 | Hội thảo khoa học quốc tế “Phát triển bền vững Thủ đô Hà Nội văn hiến, anh hùng, vì hòa bình”. Hà Nội, 07-09/10/2010. Ban Chỉ đạo Quốc gia Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long, Hà Nội |
160 | Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái rừng ngập mặn: 15 năm xây dựng và phát triển | Phan Nguyên Hồng, Phan Hồng Anh và Nguyễn Thị Kim Cúc | 2010 | Tuyển tập Hội thảo quốc gia lần thứ nhất: Phục hồi và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh, 23-25/11/2010. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. Hà Nội |
161 | Đánh giá vai trò của rừng ngập mặn đối với nguồn lợi hải sản và nghề cá ven biển | Phan Nguyên Hồng, Vũ Thục Hiền, Nguyễn Thị Kim Cúc và Quản Thị Quỳnh Dao | 2010 | Tuyển tập Hội thảo quốc gia lần thứ nhất: Phục hồi và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh, 23-25/11/2010. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. Hà Nội |
162 | Những thay đổi to lớn về kinh tế, tài nguyên và môi trường từ hiệu quả trồng rừng ngập mặn ở xã Giao Lạc, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Đinh Nguyên Đậu, Phan Nguyên Hồng và Nguyễn Thị Kim Cúc | 2010 | Nguyễn Thị Kim Cúc, Phan Nguyên Hồng và Hoàng Thị Sản (Biên tập). Tuyển tập Hội thảo quốc gia lần thứ nhất: Phục hồi và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh, 23-25/11/2010. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. Hà Nội |
163 | Kết quả 15 năm (1995-2010) thực hiện Chương trình hợp tác nghiên cứu và phục hồi rừng ngập mặn giữa Tổ chức Hành động Phục hồi Rừng ngập mặn (ACTMANG), Nhật Bản với Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn (MERD) | Kogo, M., T. Asano, M. Chiharu, S. Seiji, Phan Nguyên Hồng và Phan Hồng Anh | 2010 | Tuyển tập Hội thảo quốc gia lần thứ nhất: Phục hồi và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh, 23-25/11/2010. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. Hà Nội |
164 | hể chế và thích ứng đối với biến đổi khí hậu tại đồng bằng sông Hồng, Việt Nam. | McElwee, P., Lê Thị Vân Huệ, Nghiêm Phương Tuyến, Vũ Diệu Hương và Phạm Việt Hùng | 2010 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia lần thứ II. Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 13/11/2010. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
165 | Tăng cường vốn xã hội và khả năng thích ứng biến đổi khí hậu của cộng đồng | McElwee P., Nghiêm Phương Tuyến, Vũ Diệu Hương, Lê Thị Vân Huệ và Phạm Việt Hùng | 2010 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia lần thứ II. Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 13/11/2010. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
166 | Một số tác động đến môi trường trong quá trình thi công tuyến đường tuần tra biên giới ở khu vực Tây Nguyên và đề xuất biện pháp giảm thiểu | Phạm Hoài Nam, Trần Văn Chung, Phạm Bình Quyền và Nguyễn Thị Phương Liên | 2010 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia lần thứ II. Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 13/11/2010. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
167 | Vai trò của cộng đồng trong quản lý bảo tồn Vườn cò Ngọc Nhị, Ba Vì, Hà Nội | Trần Thu Phương và Trần Yêm | 2010 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia lần thứ II. Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 13/11/2010. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
168 | Biến đổi khí hậu và những vấn đề môi trường bức xúc trên thế giới | Võ Quý | 2010 | Hội thảo Nâng cao nhận thức của cộng đồng và chia sẻ thực trạng về biến đổi khí hậu. Hà Tĩnh, 20/7/2010. Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh, Action Aid và HCCD, Hà Tĩnh |
169 | Những vấn đề môi trường bức xúc hiện nay trên thế giới liên quan đến Việt nam | Võ Quý | 2010 | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên. Tài liệu Hội thảo khoa học Biến đổi khí hậu ở tỉnh Phú Yên. Tình hình tác động và ứng phó. Tuy Hòa, 30/6/2010. Phú Yên |
170 | Chất độc hóa học do Mỹ sử dụng ở Nam Việt Nam và vấn đề môi trường | Võ Quý và Võ Thanh Sơn | 2010 | Phục hồi và tái sử dụng các vùng đất bị suy thoái do chất độc hóa học. Tài liệu hội thảo tập huấn. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
171 | Những thách thức về môi trường và phát triển bền vững ở Việt Nam | Võ Quý và Võ Thanh Sơn | 2010 | Phục hồi và tái sử dụng các vùng đất bị suy thoái do chất độc hóa học. Tài liệu hội thảo tập huấn. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
172 | Nghiên cứu xây dựng Khung quy hoạch tổng thể bảo tồn đa dạng sinh học của Việt Nam đến năm 2020 | Phạm Bình Quyền và Nguyễn Ngọc Linh | 2010 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia lần thứ II. Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 13/11/2010. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
173 | Biến đổi khí hậu và tác động của chúng đến phát triển bền vững vùng Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên dưới góc độ hoạch định chính sách | Võ Thanh Sơn | 2010 | Báo cáo tại Hội thảo Dự án “Tăng cường năng lực lồng ghép phát triển bền vững và biến đổi khí hậu trong công tác lập kế hoạch”. Nha Trang, 27-28/8/2010. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Hà Nội |
174 | Thủ nghiệm xây dựng mô hình đào tạo nguồn nhân lực cho địa phương nhằm phục hồi các vùng đất bị suy thoái bởi chất độc hóa học do quân đội Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam. | Võ Thanh Sơn, Võ Quý, Võ Thanh Giang, Hàn Tuyết Mai và Phan Minh Nguyệt | 2010 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia lần thứ II. Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 13/11/2010. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
175 | Quản lý và bảo tồn đất ngập nước Hà Nội. Trong: Ban Chỉ đạo Quốc gia Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Hà Nội. Phát triển bền vững Thủ đô Hà Nội văn hiến, anh hùng, vì hòa bình | Hoàng Văn Thắng và Lê Diên Dực | 2010 | Ban Chỉ đạo Quốc gia Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long Hà Nội. Phát triển bền vững Thủ đô Hà Nội văn hiến, anh hùng, vì hòa bình. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế. Hà Nội, 07-09/10/2010. Ban Tuyên giáo Trung ương, Đại học Quốc gia Hà Nội, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội và Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
176 | Hành lang đa dạng sinh học. Báo cáo tại Hội thảo về Bảo tồn đa dạng sinh học dãy Trường Sơn lần thứ 2 | Hoàng Văn Thắng và Lê Đức Minh | 2010 | Báo cáo tại Hội thảo về Bảo tồn đa dạng sinh học dãy Trường Sơn lần thứ 2. Hà Nội, 18-19/3/2010. Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam |
177 | Hành lang đa dạng sinh học | Hoàng Văn Thắng và Lê Đức Minh | 2010 | Tạp chí Môi trường, Số 5/2010 |
178 | Bảo tồn trong bối cảnh xã hội: Đánh đổi giữa bảo tồn và phát triển | Hoàng Văn Thắng | 2010 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia lần thứ II. Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 13/11/2010. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
179 | Đa dạng sinh học vùng cửa sông ven biển Tiên Yên – Đầm Hà, Quảng Ninh và vấn đề bảo tồn | Hoàng Văn Thắng và Phạm Việt Hùng | 2010 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia lần thứ II. Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 13/11/2010. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
180 | Lồng ghép các vấn đề môi trường trong phát triển kinh tế xã hội. Trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Quảng Trị và Hà Giang | Trần Chí Trung, Lê Trọng Cúc và Nguyễn Mạnh Hà | 2010 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia lần thứ II. Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 13/11/2010. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
181 | Đánh giá hiện trạng rừng ngập mặn dưới tác động của hoạt động nuôi tôm tại Vườn Quốc Gia | Đặng Anh Tuấn và J. De Ruyck | 2010 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia lần thứ II. Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 13/11/2010. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
182 | Hệ thực vật khu vực cửa sông Ba Chẽ, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh | Mai Sỹ Tuấn, Phan Hồng Anh và T. Asano | 2010 | Phục hồi và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh, 23-25/11/2010. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. Hà Nội |
183 | Quản lý ô nhiễm tổng hợp – Cách tiếp cận chủ đạo của Chương trình SEMLA | Bertilsson, P. và Trương Quang Học | 2009 | Tạp chí Bảo vệ Môi trường, Số đặc biệt về Chương trình SEMLA, 10/2009 |
184 | Phân tích trường hợp trade-offs giữa bảo tồn rừng ngập mặn và nuôi tôm | Lê Diên Dực | 2009 | Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Xúc tiến bảo tồn trong bối cảnh xã hội. Hạ Long, 10/01/2009. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN, Hà Nội |
185 | Sử dụng khôn khéo than bùn và đất than bùn để ứng phó với biến đổi khí hậu – Một đánh đổi dịch vụ hệ sinh thái. Trong: Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường | Lê Diên Dực | 2009 | Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Xúc tiến bảo tồn trong bối cảnh xã hội. Hạ Long, 10/01/2009. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN, Hà Nội |
186 | Hoạt động buôn bán trái phép Vượn (Nomascus) ở các tỉnh Đồng Nai và Lâm Đồng | Nguyễn Mạnh Hà | 2009 | Hoạt động buôn bán trái phép động vật hoang dã tại khu vực rừng hạ lưu sông Đồng Nai, miền Nam Việt Nam. Hiệp hội Bảo tồn Động vật Hoang dã, Hà Nội |
187 | Phát triển cây cacao ở vùng Tây Nguyên và Nam Bộ: Tiềm năng và tác động tới đa dạng sinh học và kinh tế-xã hội | Nguyễn Mạnh Hà, Trần Ngọc Hải, Phạm Minh Thảo và Nguyễn My Nguyệt | 2009 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Xúc tiến bảo tồn trong bối cảnh xã hội. Hạ Long, 10/01/2009. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN, Hà Nộ |
188 | Bảo tồn và phát triển: Từ tư duy đến thực tiễn. Trong: Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường | Trương Quang Học | 2009 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Xúc tiến bảo tồn trong bối cảnh xã hội. Hạ Long, 10/01/2009. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN, Hà Nộ |
189 | Biến đổi khí hậu – Thách thức lớn nhất cho phát triển bền vững | Trương Quang Học | 2009 | Báo cáo tại Hội thảo quốc gia về Kiện toàn chính sách phát triển bền vững. TP. Hòa Bình, năm 2009. Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội. |
190 | Đa dạng sinh học và biến đổi khí hậu | Trương Quang Học | 2009 | Báo cáo tại Hội thảo khoa học quốc gia Kỷ niệm ngày Môi trường Thế giới 5.6.2009. Hải Phòng, 03/6/2009. Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam. |
191 | Lồng ghép các yếu tố môi trường và biến đổi khí hậu trong quá trình lập quy hoạch | Trương Quang Học | 2009 | Báo cáo tại Hội thảo quốc gia “Cơ sở khoa học cho quy hoạch phát triển vùng trong khung cảnh hội nhập và toàn cầu hóa”. Hà Nội, 11/11/2009. Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội. |
192 | Chương trình SEMLA 2008: Thành tựu, đóng góp và tác động | Trương Quang Học và P | 2009 | Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, Số 1/2009 |
193 | Một số thành tựu và kinh nghiệm của Chương trình SEMLA trong ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam | Trương Quang Học và P | 2009 | Tạp chí Bảo vệ Môi trường, Số đặc biệt về Chương trình SEMLA, 10/2009. |
194 | Lồng ghép các yếu tố môi trường và biến đổi khí hậu vào quy hoạch sử dụng đất | Trương Quang Học, P | 2009 | Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, Số 3/2009. |
195 | Nghiên cứu về loài Voọc chân xám (Pygathrix cinerea) ở khu vực Hòn Mỏ, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam | Từ Văn Khánh, Hồ Đắc Thái Hoàng và Nguyễn Mạnh Hà | 2009 | Tạp chí Kinh tế Sinh thái, 31 |
196 | Genetic Variability of the Critically Endangered Soft Shell Turtle, Rafetus swinhoei: A Preliminary Report | Lê Đức Minh và P. Pritchard | 2009 | Báo cáo khoa học Hội thảo quốc gia về Lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam Lần thứ nhất. TP. Huế, 28/11/2009. Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế và Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật. NXB Đại học Huế, TP. Huế |
197 | Xây dựng hành lang đa dạng sinh học trong bối cảnh biến đổi khí hậu | Lê Đức Minh và Hoàng Văn Thắng | 2009 | . Báo cáo tại Hội thảo khoa học “Môi trường và phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu”. Sa Pa, Lào Cai, 05-06/12/2009. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN |
198 | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với đa dạng sinh học Việt Nam | Võ Quý | 2009 | Tạp chí Môi trường, Số 3/2009. Tổng cục Môi trường. |
199 | Charles Darwin người thầy vĩ đại của nhiều thế hệ các nhà sinh vật học | Võ Quý | 2009 | Kỷ yếu 2009: 150 năm thuyết tiến hóa và Charles Darwin. Tập 2. NXB Trí thức, Hà Nội |
200 | Những vấn đề tài nguyên và môi trường trong khai thác quặng Inmenit ven biển miền Trung Việt Nam | Phạm Bình Quyền, Phạm Văn Thanh và Đặng Trung Thuận | 2009 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Xúc tiến bảo tồn trong bối cảnh xã hội. Hạ Long, 10/01/2009. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN, Hà Nội |
201 | Biến đổi khí hậu và tác động của chúng đến phát triển bền vững vùng miền núi Việt Nam dưới góc độ hoạch định chính sách | Võ Thanh Sơn | 2009 | Báo cáo tại Hội thảo khoa học “Môi trường và phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu”. Sa Pa, Lào Cai, 05-06/12/2009. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. |
202 | Sự lựa chọn ra quyết định trong quản lý: Bước đầu đánh giá đa dạng sinh học và phân tích kịch bản chuyển đổi sử dụng đất ở Việt Nam. | Võ Thanh Sơn | 2009 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Xúc tiến bảo tồn trong bối cảnh xã hội. Hạ Long, 10/01/2009. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN, Hà Nội |
203 | Bảo tồn dựa vào cộng đồng trong bối cảnh biến đổi khí hậu | Hoàng Văn Thắng | 2009 | Báo cáo tại Hội thảo khoa học “Môi trường và phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu”. Sa Pa, Lào Cai, 05-06/12/2009. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. |
204 | Tiếp cận liên ngành trong quá trình ra quyết định về bảo tồn và phát triển | Hoàng Văn Thắng và Trần Chí Trung | 2009 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Xúc tiến bảo tồn trong bối cảnh xã hội. Hạ Long, 10/01/2009. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN, Hà Nội. |
205 | Đa dạng sinh học và lựa chọn phát triển ở Việt Nam | Hoàng Văn Thắng và Nghiêm Phương Tuyến | 2009 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Xúc tiến bảo tồn trong bối cảnh xã hội. Hạ Long, 10/01/2009. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN, Hà Nội. |
206 | Xúc tiến bảo tồn trong bối cảnh xã hội: Vận hành trong thế giới của sự đánh đổi | Trần Chí Trung, Hoàng Văn Thắng | 2009 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia “Gắn kết bảo tồn rừng, phát triển kinh tế và xóa đói giảm nghèo – Các vấn đề và phương thức tiếp cận ở Việt Nam”. Hà Nội, 04-06/03/2009. Cục Lâm nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và Trung tâm Nông Lâm Quốc tế. |
207 | Hiện trạng và vai trò của rừng ngập mặn sau khi trồng và phục hồi đối với cuộc sống của người dân xã Nga Tân, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Phan Hồng Anh, Đào Văn Tấn và Nguyễn Hữu Thọ | 2008 | Phục hồi rừng ngập mặn ứng phó với biến đổi khí hậu hướng tới phát triển bền vững. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
208 | Hiện trạng và xu hướng phát triển miền núi Việt Nam | Lê Trọng Cúc | 2008 | Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Tuyển tập các công trình khoa học và hoạt động kỷ niệm 20 năm thành lập VACNE 1988-2008. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
209 | Nâng cao nhận thức cộng đồng và những hoạt động hỗ trợ cho quản lý bền vững nguồn tài nguyên ven biển: Trường hợp nghiên cứu của Dự án PIP | Lê Diên Dực | 2008 | Báo cáo tại Hội thảo khoa học “Bảo tồn và phát triển bền vững tài nguyên ven biển khu vực Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định”. Nghĩa Hưng, Nam Định, 16-17/5/2008. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. |
210 | Xây dựng hương ước bảo vệ môi trường cấp thôn bản | Hoàng Minh Đạo, Trương Quang Học | 2008 | Tài liệu Hội thảo “Đề xuất cơ chế chính sách nhân rộng các mô hình dịch vụ môi trường và các mô hình bảo vệ môi trường tiên tiến trong cộng đồng”. Cửa Lò, TP. Vinh, Nghệ An, 27-31/8/2008. Nghệ An. |
211 | . Một số dẫn liệu về thức ăn của Bò tót (Bos Gaurus H. Smith, 1927, Artiodactyla: Bovidae) ở Việt Nam | Nguyễn Mạnh Hà | 2008 | Tạp chí Sinh học |
212 | Kế hoạch hành động về môi trường của huyện Vĩnh Linh và huyện Gio Linh, Quảng Trị | Nguyễn Mạnh Hà, Lê Trọng Cúc, Trần Chí Trung, Lê Mạnh Hùng và Phạm Văn Khang | 2008 | Chương trình Xóa đói giảm nghèo Việt Nam – Thụy Điển – SIDA, Hà Nội. |
213 | Một số dẫn liệu về thức ăn của Bò tót Bos gaurus Smith, 1827 (Artiodatyla: Bovidae) ở Việt Nam | Nguyễn Mạnh Hà và Trần Đình Nghĩa | 2008 | Tạp chí Sinh học |
214 | Những vấn đề cấp thiết trong công tác bảo tồn vùng rừng ngập mặn huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Vũ Thục Hiền, Vũ Đình Thái, Trần Mai Sen, Nguyễn Hữu Thọ và Lê Xuân Tuấn | 2008 | Phục hồi rừng ngập mặn ứng phó với biến đổi khí hậu hướng tới phát triển bền vững. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
215 | Biến đổi khí hậu toàn cầu: Tác động và ứng phó | Trương Quang Học | 2008 | Tạp chí Công an Nhân dân, Số chuyên đề “Bảo vệ môi trường và phát triển đất nước bền vững”, tháng 6/2008 |
216 | Hệ sinh thái trong phát triển bền vững | Trương Quang Học | 2008 | Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển. 20 năm Việt Nam học theo định hướng liên ngành. NXB Thế giới, Hà Nội |
217 | Nhóm nghiên cứu – Yếu tố quyết định chất lượng nghiên cứu khoa học và đào tạo sau đại học | Trương Quang Học | 2008 | Hoạt động Khoa học, Số 10/2008. Bộ Khoa học và Công nghệ, Hà Nộ |
218 | Tác động của biến đổi khí hậu tới tự nhiên và đời sống xã hộ | Trương Quang Học | 2008 | Tạp chí Bảo vệ Môi trường, Số 6 |
219 | Tác động của biến đổi khí hậu tới tự nhiên và đời sống xã hội | Trương Quang Học | 2008 | Báo cáo tại Hội thảo “Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững ở Việt Nam”. Hà Nội, tháng 6/2008. Ủy ban Khoa học Công nghệ và Môi trường của Quốc hội, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Khoa học và Công nghệ, Hiệp hội Bảo vệ Tài nguyên Thiên nhiên Quốc tế (IUCN) và Tổ chức Phát triển Quốc tế Thụy Điển (SIDA), Hà Nội: |
220 | Thích ứng với biến đổi khí hậu, một thách thức mới cho phát triển bền vững dải ven biển. | Trương Quang Học | 2008 | Báo cáo tại Hội thảo khoa học “Bảo tồn và phát triển bền vững tài nguyên ven biển khu vực Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định” Nghĩa Hưng, Nam Định, 16-17/5/2008. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. |
221 | Từ phát triển đến phát triển bền vững: Nhìn từ góc độ giáo dục và nghiên cứu khoa học | Trương Quang Học | 2008 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Khoa học phát triển: Lý luận và thực tiễn ở Việt Nam”. Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
222 | Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu của Chương trình SEMLA | Trương Quang Học | 2008 | Hội thảo quốc tế Việt Nam học Lần thứ ba. Việt Nam: Hội nhập và phát triển. Tuyển tập báo cáo tóm tắt. Hà Nội, 04-07/12/2008. Đại học Quốc gia Hà Nội và Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
223 | Thích ứng với biến đổi khí hậu – Thách thức mới cho sự phát triển bền vững vùng ven biển | Trương Quang Học | 2008 | Báo cáo tại Hội thảo khoa học “Bảo tồn và phát triển bền vững tài nguyên ven biển khu vực Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định” Nghĩa Hưng, Nam Định, 16-17/5/2008. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. |
224 | Biến đổi khí hậu và các vectơ truyền bệnh | Trương Quang Học và Trần Đức Hinh | 2008 | Báo cáo khoa học tại Hội nghị Côn trùng học toàn quốc Lần thứ 6. Hà Nội, 09-10/5/2008. Hội Côn trùng học Việt Nam. |
225 | Góp phần bảo tồn đa dạng sinh học khu vực Bắc Trường Sơn | Trương Quang Học, Trần Đình Nghĩa và Võ Thanh Sơn | 2008 | Kỷ yếu Hội thảo Bảo tồn đa dạng sinh học dãy Trường Sơn. Thừa Thiên Huế, 22-24/5/2008. Cục Bảo vệ Môi trường và Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam. Hà Nội |
226 | Tiếp cận hệ sinh thái trong quản lý tài nguyên thiên nhiên | Trương Quang Học và Võ Thanh Sơn | 2008 | Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Tuyển tập các công trình khoa học và hoạt động kỷ niệm 20 năm thành lập VACNE 1988-2008. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
227 | Đánh giá tác động của rừng ngập mặn đối với nguồn lợi hải sản và nghề cá ven biển | Phan Nguyên Hồng | 2008 | Báo cáo tại Hội thảo khoa học “Bảo tồn và phát triển bền vững tài nguyên ven biển khu vực Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định”. Nghĩa Hưng, Nam Định, 16-17/5/2008. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN |
228 | Kết quả 15 năm (1992-2007) thực hiện Chương trình hợp tác nghiên cứu và phục hồi rừng ngập mặn giữa Trung tâm Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn (MERC/MERD) và Tổ chức Hành động Phục hồi Rừng ngập mặn (ACTMANG), Nhật Bản | Phan Nguyên Hồng, Phan Hồng Anh, M | 2008 | Phục hồi rừng ngập mặn ứng phó với biến đổi khí hậu hướng tới phát triển bền vững. NXB Nông nghiệp, Hà Nội: |
229 | Rừng ngập mặn và khả năng ứng phó với mực nước biển dâng cao. Trong: Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững | Phan Nguyên Hồng và Lê Xuân Tuấn | 2008 | Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Tuyển tập các công trình khoa học và hoạt động kỷ niệm 20 năm thành lập VACNE 1988-2008. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
230 | Tác dụng của rừng ngập mặn trong việc hạn chế tác hại của sóng thần | Phan Nguyên Hồng, Lê Xuân Tuấn, Vũ Thục Hiền và Vũ Đình Thái | 2008 | Phục hồi rừng ngập mặn ứng phó với biến đổi khí hậu hướng tới phát triển bền vững. NXB Nông nghiệp, Hà Nội: |
231 | Biến đổi khí hậu và vai trò của rừng ngập mặn trong việc ứng phó | Phan Nguyên Hồng, Lê Xuân Tuấn, Vũ Đoàn Thái và Vũ Đình Thái | 2008 | Phục hồi rừng ngập mặn ứng phó với biến đổi khí hậu hướng tới phát triển bền vững. NXB Nông nghiệp, Hà Nội: |
232 | Vai trò của rừng ngập mặn trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu | Phan Nguyên Hồng, Lê Xuân Tuấn, Vũ Đình Thái và Vũ Đoàn Thái | 2008 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Số đặc san về môi trường nông nghiệp, nông thôn, tháng 10-2008 |
233 | Đánh giá cảnh quan phục vụ định hướng sử dụng hợp lý tài nguyên ven biển huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Lê Duy Hưng | 2008 | Báo cáo tại Hội thảo khoa học “Bảo tồn và phát triển bền vững tài nguyên ven biển khu vực Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định”. Nghĩa Hưng, Nam Định, 16-17/5/2008. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. |
234 | Nghiên cứu đa dạng thành phần và các loài có giá trị bảo tồn ở một số nhóm côn trùng thuộc tỉnh Hà Tĩnh vùng bảo tồn đa dạng sinh học Bắc Trường Sơn | Trương Xuân Lam, Phạm Bình Quyền và Vũ Quang Côn | 2008 | Kỷ yếu Hội thảo Bảo tồn đa dạng sinh học dãy Trường Sơn. Thừa Thiên Huế, 22-24/5/2008. Cục Bảo vệ Môi trường và Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam, Hà Nội |
235 | Vai trò của bảo tàng lịch sử tự nhiên trong nhiệm vụ bảo vệ môi trường | Lê Đức Minh và Lê Dũng | 2008 | Hội thảo quốc tế Việt Nam học Lần thứ ba. Việt Nam: Hội nhập và phát triển. Tuyển tập báo cáo tóm tắt. Hà Nội, 04-07/12/2008. Đại học Quốc gia Hà Nội và Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
236 | Bảo vệ môi trường: Điều tiên quyết để xóa đói giảm nghèo và phát triển bền vững vùng nông thôn | Võ Quý | 2008 | Tuyển tập các công trình khoa học và hoạt động kỷ niệm 20 năm thành lập VACNE 1988-2008. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
237 | Biến đổi khí hậu toàn cầu và đa dạng sinh học | Võ Quý | 2008 | Báo cáo tại Hội thảo “Biến đổi khí hậu toàn cầu và giải pháp ứng phó của Việt Nam”. Hà Nội – Nam Định, 26-29/02/2008. Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam. |
238 | Biến đổi khí hậu toàn cầu và đa dạng sinh học | Võ Quý | 2008 | Tạp chí Hoạt động Khoa học, Số tháng 6/2008 (589). Bộ Khoa học và Công nghệ, Hà Nội |
239 | Dioxin – Nỗi đau đâu chỉ con người | Võ Quý | 2008 | Tạp chí Độc học, Số 9. Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hà Nội |
240 | Một số vần đề môi trường quan trọng của Việt Nam. Giải pháp | Võ Quý | 2008 | Bài trình bày tại lớp tập huấn cho cán bộ chủ chốt của Đoàn Thanh niên. Đà Lạt, 29-30/5/2008 |
241 | Thực trạng môi trường Việt Nam và giải pháp | Võ Quý | 2008 | Báo cáo tại Hội thảo “Bảo vệ môi trường, phát triển bền vững, trách nhiệm của doanh nghiệp và cộng đồng”. TP. Hồ Chí Minh, 05/6/2008. Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam và Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
242 | Đa dạng sinh học vùng Bắc Trường Sơn | Phạm Bình Quyền | 2008 | Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, Số 5 |
243 | Đánh giá các mô hình kinh tế chủ yếu ở vùng ven biển Nghĩa Hưng và đề xuất xây dựng mô hình bảo tồn, sử dụng bền vững đa dạng sinh học dựa vào cộng đồng | Phạm Bình Quyền | 2008 | Báo cáo tại Hội thảo khoa học “Bảo tồn và phát triển bền vững tài nguyên ven biển khu vực Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định”. Nghĩa Hưng, Nam Định, 16-17/5/2008. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. |
244 | Kế hoạch hành động đa dạng sinh học vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn đến năm 2010 | Phạm Bình Quyền | 2008 | Kỷ yếu Hội thảo Bảo tồn đa dạng sinh học dãy Trường Sơn. Thừa Thiên Huế, 22-24/5/2008. Cục Bảo vệ Môi trường và Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam, Hà Nội |
245 | Kế hoạch hành động đa dạng sinh học vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn đến năm 2010 | Phạm Bình Quyền | 2008 | Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Tuyển tập các công trình khoa học và hoạt động kỷ niệm 20 năm thành lập VACNE 1988-2008. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
246 | Kế hoạch hành động đa dạng sinh học vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn đến năm 2010 | Phạm Bình Quyền | 2008 | Hội thảo quốc tế Việt Nam học Lần thứ ba. Việt Nam: Hội nhập và phát triển. Tuyển tập báo cáo tóm tắt. Hà Nội, 04-07/12/2008. Đại học Quốc gia Hà Nội và Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
247 | Xây dựng mô hình bảo tồn và sử dụng bền vững đa dạng sinh học, quản lý các hệ sinh thái nhạy cảm dựa vào cộng đồng tại vùng cửa sông ven biển Nghĩa Hưng, Nam Định | Phạm Bình Quyền | 2008 | Báo cáo tại Hội thảo khoa học “Bảo tồn và phát triển bền vững tài nguyên ven biển khu vực Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định”. Nghĩa Hưng, Nam Định, 16-17/5/2008. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. |
248 | Đa dạng sinh học và giá trị đa dạng sinh học vùng Bắc Trung Bộ. Trong: Cục Bảo vệ Môi trường | Phạm Bình Quyền, Đặng Huy Huỳnh, Lê Trần Chấn, Hồ Thanh Hải, Đỗ Hữu Thư và Phạm Việt Hùng | 2008 | Kỷ yếu Hội thảo Bảo tồn đa dạng sinh học dãy Trường Sơn. Thừa Thiên Huế, 22-24/5/2008. Cục Bảo vệ Môi trường và Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam, Hà Nội |
249 | Phân tích, đánh giá những vấn đề môi trường đối với sức khỏe hệ sinh thái và phát triển kinh tế-xã hội khu vực ven biển tỉnh Nam Định | Phạm Bình Quyền và Nguyễn Văn Phấn | 2008 | Báo cáo tại Hội thảo khoa học “Bảo tồn và phát triển bền vững tài nguyên ven biển khu vực Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định”. Nghĩa Hưng, Nam Định, 16-17/5/2008. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. |
250 | Lựa chọn và thành quả phát triển: Những chuyển đổi ở vùng cao Việt Nam | Romn, J., J. Sowerwine, Nghiêm Phương Tuyến và T. Sikor | 2008 | Thời kỳ mở cửa: Những chuyển đổi kinh tế-xã hội ở vùng cao Việt Nam. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
251 | Tìm hiểu đời sống của chủ bán buôn động vật hoang dã tại Việt Nam | Scott, I.R. và Trần Chí Trung | 2008 | Tìm hiểu đời sống của thợ săn vì mục đích thương mại và chủ bán buôn động vật hoang dã tại Việt Nam. Hiệp hội Bảo tồn Động vật Hoang dã, Hà Nội |
252 | Tác dụng của rừng ngập mặn đối với sóng bão – Trường hợp nghiên cứu vùng ven biển Hải Phòng | Vũ Đoàn Thái, Phan Nguyên Hồng và Mai Sỹ Tuấn | 2008 | Phục hồi rừng ngập mặn ứng phó với biến đổi khí hậu hướng tới phát triển bền vững. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
253 | Một số cơ sở khoa học của việc quản lý, sử dụng bền vững đất ngập nước vùng cửa sông ven biển Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Hoàng Văn Thắng | 2008 | Báo cáo tại Hội thảo khoa học “Bảo tồn và phát triển bền vững tài nguyên ven biển khu vực Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định”. Nghĩa Hưng, Nam Định, 16-17/5/2008. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. |
254 | Đánh đổi giữa bảo tồn thiên nhiên và phát triển: Sự lựa chọn đầy khó khăn | Hoàng Văn Thắng, Trần Chí Trung | 2008 | Hội thảo quốc tế Việt Nam học Lần thứ ba. Việt Nam: Hội nhập và phát triển. Tuyển tập báo cáo tóm tắt. Hà Nội, 04-07/12/2008. Đại học Quốc gia Hà Nội và Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
255 | Thảm thực vật vùng rừng ngập mặn thuộc Khu Bảo tồn Thiên nhiên Tiền Hải, Thái Bình | Mai Sỹ Tuấn và Phan Hồng Anh | 2008 | Phục hồi rừng ngập mặn ứng phó với biến đổi khí hậu hướng tới phát triển bền vững. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
256 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định và một số vấn đề quản lý | Lê Xuân Tuấn, Phan Nguyên Hồng, Phan Thị Anh Đào, Vũ Thục Hiền, Quản Thị Quỳnh Dao, Phan Hồng Anh, Vũ Đình Thái, Trần Minh Phượng và Phan Thị Minh Nguyệt | 2008 | Phục hồi rừng ngập mặn ứng phó với biến đổi khí hậu hướng tới phát triển bền vững. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
257 | Quản lý và bảo tồn gen thực vật rừng ngập mặn để thích ứng với biến đổi khí hậu | Lê Xuân Tuấn, Phan Nguyên Hồng, Mai Thị Hằng và Hoàng Công Đãng | 2008 | Phục hồi rừng ngập mặn ứng phó với biến đổi khí hậu hướng tới phát triển bền vững. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
258 | Những vấn đề môi trường ven biển và vai trò của hệ sinh thái rừng ngập mặn trồng ở Việt Nam | Lê Xuân Tuấn, Phan Nguyên Hồng và Trương Quang Học | 2008 | Hội thảo quốc tế Việt Nam học Lần thứ ba. Việt Nam: Hội nhập và phát triển. Tuyển tập báo cáo tóm tắt. Hà Nội, 04-07/12/2008. Đại học Quốc gia Hà Nội và Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
259 | Các bên tham gia vào công tác quản lý rừng ngập mặn ở huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. | Lê Xuân Tuấn, Nguyễn Hữu Thọ, Phan Nguyên Hồng và Phan Thị Anh Đào | 2008 | Phục hồi rừng ngập mặn ứng phó với biến đổi khí hậu hướng tới phát triển bền vững. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
260 | Quá trình phát triển mạng lưới thị trường tại một huyện vùng núi phía Bắc Việt Nam | Nghiêm Phương Tuyến và M. Yanagisawa | 2008 | Thời kỳ mở cửa: Những chuyển đổi kinh tế-xã hội ở vùng cao Việt Nam. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
261 | Nghiên cứu sinh thái nhân văn vùng núi Việt Nam | Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường | 2008 | Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Tuyển tập các công trình khoa học và hoạt động kỷ niệm 20 năm thành lập VACNE 1988-2008. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
262 | Đề xuất định hướng và nhiệm vụ quản lý vùng ven biển thích ứng với biến đổi khí hậu trong Chương trình SEMLA | Bertilsson, P. và Trương Quang Học | 2007 | Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, Số đặc biệt 9/2007 |
263 | Điều tra đánh giá đặc điểm sinh học và giá trị kinh tế của rạn san hô và thảm cỏ biển Phú Quốc | Nguyễn Thế Chinh, Bùi Thị Kim Oanh, Cao Thị Phương Ly, Lê Thị Tuyết và Nguyễn Hữu Ninh | 2007 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Đa dạng sinh học và sự thịnh vượng. Hà Nội, 30/10/2007. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
264 | Đa dạng sinh học và sự thịnh vượng | Lê Trọng Cúc | 2007 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Đa dạng sinh học và sự thịnh vượng. Hà Nội, 30/10/2007. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
265 | Chương trình SEMLA: Kết quả và đóng góp | Hoàng Minh Đạo, Trương Quang Học | 2007 | Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, Số đặc biệt 9/2007 |
266 | Các phương pháp điều tra thú móng guốc lớn: Áp dụng thực tế để điều tra loài Bò tót (Bos gaurus Smith, 1827) ở Việt Nam | Nguyễn Mạnh Hà | 2007 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Đa dạng sinh học và sự thịnh vượng. Hà Nội, 30/10/2007. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
267 | Sự tích tụ cacbon và nitơ trong mẫu phân hủy lượng rơi và trong đất rừng ngập mặn huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Nguyễn Thanh Hà, R. Yoneda, I. Ninomya, K. Harada, Đào Văn Tấn, Mai Sỹ Tuấn và Phan Nguyên Hồng | 2007 | Vai trò của hệ sinh thái rừng ngập mặn và rạn san hô trong việc giảm nhẹ thiên tai và cải thiện cuộc sống ở vùng ven biển. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
268 | Những vấn đề cấp thiết trong công tác bảo tồn vùng rừng ngập mặn huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Vũ Thục Hiền, Vũ Đình Thái, Trần Mai Sen, Nguyễn Hữu Thọ và Lê Xuân Tuấn | 2007 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Đa dạng sinh học và sự thịnh vượng. Hà Nội, 30/10/2007. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
269 | Biến đổi khí hậu, đa dạng sinh học và phát triển bền vững. Bản tin Khoa học Kỹ thuật và Môi trường | Trương Quang Học | 2007 | Bản tin Khoa học Kỹ thuật và Môi trường, Số đặc biệt kỷ niệm ngày Môi trường Thế giới 6/2007, Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Công an |
270 | Biến đổi khí hậu và đa dạng sinh học trong mối quan hệ với đời sống và sự phát triển của xã hội | Trương Quang Học | 2007 | Tạp chí Bảo vệ Môi trường |
271 | Hệ sinh thái và đời sống | Trương Quang Học | 2007 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Đa dạng sinh học và sự thịnh vượng. Hà Nội, 30/10/2007. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
272 | Tích hợp – Cách tiếp cận chủ đạo của Chương trình SEMLA | Trương Quang Học | 2007 | Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, Số đặc biệt 9/2007 |
273 | Hậu quả của chất diệt cỏ lên các vùng rừng ngập mặn trong chiến tranh ở Việt Nam | Phan Nguyên Hồng | 2007 | Tạp chí Độc học, Số 5. Bộ Tài nguyên và Môi trường |
274 | Mối quan hệ giữa hệ sinh thái rừng ngập mặn và nguồn lợi hải sản | Phan Nguyên Hồng, Phan Hồng Anh và Quản Thị Quỳnh Dao | 2007 | Vai trò của hệ sinh thái rừng ngập mặn và rạn san hô trong việc giảm nhẹ thiên tai và cải thiện cuộc sống ở vùng ven biển. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
275 | Vai trò của rừng ngập mặn trong việc bảo vệ các vùng ven biển. | Phan Nguyên Hồng, Vũ Thục Hiền, Lê Xuân Tuấn, Nguyễn Hữu Thọ và Vũ Đoàn Thái | 2007 | Vai trò của hệ sinh thái rừng ngập mặn và rạn san hô trong việc giảm nhẹ thiên tai và cải thiện cuộc sống ở vùng ven biển. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
276 | Tài liệu hướng dẫn quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên rừng ngập mặn dựa vào cộng đồng | Phan Nguyên Hồng và nnk | 2007 | Tài liệu hướng dẫn quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên rừng ngập mặn dựa vào cộng đồng. Cục Bảo vệ Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hà Nội |
277 | Kế hoạch hành động về bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn Việt Nam đến 2015 | Phan Nguyên Hồng, Đỗ Đình Sâm và Vũ Tấn Phương | 2007 | Vai trò của hệ sinh thái rừng ngập mặn và rạn san hô trong việc giảm nhẹ thiên tai và cải thiện cuộc sống ở vùng ven biển. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
278 | Mối quan hệ giữa hệ sinh thái rừng ngập mặn và nguồn lợi hải sản | Phan Nguyên Hồng, Phan Hồng Anh và Quản Thị Quỳnh Dao | 2007 | Vai trò của hệ sinh thái rừng ngập mặn và rạn san hô trong việc giảm nhẹ thiên tai và cải thiện cuộc sống ở vùng ven biển. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
279 | Ảnh hưởng của nước biển dâng đến hệ sinh thái rừng ngập mặn và khả năng ứng phó | Phan Nguyên Hồng, Lê Xuân Tuấn và Vũ Đình Thái | 2007 | Tạp chí Biển, Số 7-8/2007. Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam |
280 | Vai trò của rừng ngập mặn trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng | Phan Nguyên Hồng, Lê Xuân Tuấn, Vũ Đình Thái và Vũ Đoàn Thái | 2007 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Đa dạng sinh học và sự thịnh vượng. Hà Nội, 30/10/2007. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
281 | Kết hợp giữa bảo tồn thiên nhiên và xóa đói giảm nghèo: Các khía cạnh xã hội trong chính sách buôn bán động thực vật hoang dã ở Việt Nam | Larsen, P.B. và Trần Chí Trung | 2007 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Đa dạng sinh học và sự thịnh vượng. Hà Nội, 30/10/2007. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
282 | Vai trò chắn sóng bảo vệ bờ biển của rừng ngập mặn ở đồng bằng Bắc Bộ, Việt Nam | Mazda, Y., M. Magi, M. Kogo và Phan Nguyên Hồng | 2007 | Vai trò của hệ sinh thái rừng ngập mặn và rạn san hô trong việc giảm nhẹ thiên tai và cải thiện cuộc sống ở vùng ven biển. NXB Nông nghiệp, Hà Nội: 11-20 |
283 | Bảo vệ môi trường có sự tham gia của cộng đồng | Võ Quý | 2007 | Báo cáo tại Hội thảo “Kết nối sáng kiến cộng đồng trong bảo vệ môi trường”. Hà Nội, 27/11/2007. VUSTA, SIDA, SEF và IUCN. |
284 | Bảo vệ môi trường: Điều tiên quyết để xóa đói giảm nghèo và phát triển bền vững vùng nông thôn | Võ Quý | 2007 | Báo cáo tại Hội thảo “Đói nghèo và môi trường”. Hà Nội, tháng 11/2007. Viện Chính sách và Chiến lược Phát triển Nông nghiệp, Nông thôn. |
285 | Biến đổi khí hậu toàn cầu và phát triển bền vững | Võ Quý | 2007 | Báo cáo tại Hội thảo “Tham vấn thích nghi với biến đổi khí hậu của dân cư ở những vùng bị ảnh hưởng nhiều nhất của châu Á”. Hà Nội, 28/11/2007. Trung tâm NC TN&MT và IDRC Canađa. |
286 | Biến đổi khí hậu toàn cầu và phát triển bền vững. | Võ Quý | 2007 | Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, 5/2007. |
287 | Hậu quả của chiến tranh nên là một nội dung của Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh | Võ Quý | 2007 | Báo cáo tại Hội thảo quốc tế “Phát triển Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh”. TP. Hồ Chí Minh, 12-15/9/2007. Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. |
288 | Hồi phục các vùng đất bị suy thoái do chất độc hóa học của Mỹ trong chiến tranh là công việc cấp bách | Võ Quý | 2007 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Đa dạng sinh học và sự thịnh vượng. Hà Nội, 30/10/2007. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
289 | Những vấn đề bức xúc về đa dạng sinh học ở Việt Nam: Vai trò của Hội Nông dân và cộng động dân cư tham gia bảo vệ, phát triển rừng và đa dạng sinh học | Võ Quý | 2007 | Bài phát biểu tại Lớp bồi dưỡng cán bộ 32 tỉnh thành phía Bắc Việt Nam về vấn đề môi trường. Hà Nội, tháng 5/2007. Hội Nông dân Việt Nam. |
290 | Các loài côn trùng có ích của hệ sinh thái nông nghiệp vùng Bắc Trung Bộ | Phạm Bình Quyền | 2007 | Tạp chí Bảo vệ Thực vật |
291 | Bảo tồn đa dạng sinh học dựa vào cộng đồng – Giải pháp giảm nghèo, góp phần quản lý bền vững tài nguyên ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên ĐaKrông, Quảng Trị | Phạm Bình Quyền và Phạm Việt Hùng | 2007 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Đa dạng sinh học và sự thịnh vượng. Hà Nội, 30/10/2007. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
292 | Đánh giá và mô hình hóa đa dạng sinh học: Tổng quan trên thế giới và khả năng áp dụng ở Việt Nam | Võ Thanh Sơn | 2007 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Đa dạng sinh học và sự thịnh vượng. Hà Nội, 30/10/2007. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
293 | Bảo tồn và sử dụng không khéo tài nguyên thiên nhiên vùng cửa sông Ba Chẽ, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh | Hoàng Văn Thắng, Phạm Việt Hùng và Trần Thu Phương | 2007 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Đa dạng sinh học và sự thịnh vượng. Hà Nội, 30/10/2007. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
294 | Tac dong cua thi truong voi quan ly tai nguyen cong dong: thuc trang tai mot dia Phuong o mien Bac Vietnam’ (Effects of Commodity Markets on Communal Resource Management: Insights from Northern Vietnam) | Le, H. T. V | 2007 | Dan toc hoc (Ethnicity) |
295 | Đa dạng sinh học và sự thịnh vượng: Nghiên cứu điểm về quan hệ đa dạng sinh học và sự thịnh vượng của cộng đồng tại ĐaKrông, Quảng Trị | Hoàng Văn Thắng và Trần Đình Nghĩa | 2007 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Đa dạng sinh học và sự thịnh vượng. Hà Nội, 30/10/2007. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
296 | Rừng ngập mặn và sự phồn thịnh: Nghiên cứu ở vùng rừng ngập mặn huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Lê Xuân Tuấn, Phan Nguyên Hồng và Phan Thị Anh Đào | 2007 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học Đa dạng sinh học và sự thịnh vượng. Hà Nội, 30/10/2007. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
297 | Đa dạng sinh học và phát triển bền vững | Trương Quang Học | 2006 | Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHNKỷ yếu Hội thảo Quản lý và phát triển bền vững tài nguyên miền núi. Tập II. Sa Pa, Lào Cai, 09-11/9/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
298 | Tác dụng của rừng ngập mặn trong việc phòng chống thiên tai ở vùng ven biển | Phan Nguyên Hồng, Vũ Đoàn Thái và Lê Xuân Tuấn | 2006 | Hội thảo toàn quốc "Khoa học công nghệ và kinh tế biển phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”. Đồ Sơn, Hải Phòng, 25-26/10/2006. Hải Phòng |
299 | Những vấn đề về môi trường ở Việt Nam | Võ Quý | 2006 | Bài trình bày tại Sở Tài nguyên và Môi trường cho cán bộ khoa học tỉnh Hải Dương. Hải Dương, 15/9/2006 |
300 | Đặc điểm cấu trúc một số quần xã thực vật huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Đào Văn Tấn, Mai Sỹ Tuấn, Phan Hồng Anh và Trần Mai Sen | 2006 | Kỷ yếu Hội thảo toàn quốc về Vai trò của hệ sinh thái rừng ngập mặn và rạn san hô trong việc giảm nhẹ tác động của đại dương đến môi trường. Hà Nội, 08-10/10/2005. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
301 | Hiện trạng hệ thực vật rừng ngập mặn tại khu vực đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định | Phan Hồng Anh, Mai Sỹ Tuấn và A. Tetsumi | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
302 | Nghiên cứu sinh thái nhân văn vùng núi Việt Nam | Lê Trọng Cúc | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
303 | Những hoạt động chính của Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường trong lĩnh vực đất ngập nước | Lê Diên Dực và Hoàng Văn Thắng | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
304 | Tình hình văn hóa và xã hội tại bảy xã vùng đệm Khu Bảo tồn Thiên nhiên ĐaKrông, tỉnh Quảng Trị | Võ Thanh Giang | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
305 | Hiện trạng kinh tế-xã hội các xã vùng đệm Khu Bảo tồn Thiên niên ĐaKrông, Quảng Trị | Võ Thanh Giang, Lê Diên Dực và Bùi Hà Ly | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
306 | Kết quả điều tra Bò tót (Bos gaurus Smith, 1827) ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Ea Sô, tỉnh Đăk Lăk | Nguyễn Mạnh Hà | 2005 | Trung tâm NC TN&MT/Nagao Natural Environment Foundation. Hà Nội |
307 | Kết quả điều tra khu hệ Thú móng guốc ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Ea Sô, tỉnh Đăk Lăk | Nguyễn Mạnh Hà | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
308 | Kết quả điều tra Thú móng guốc (Ungulata) ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Ea Sô, Đăk Lăk | Nguyễn Mạnh Hà | 2005 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học về Tài nguyên và môi trường 2005. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
309 | Kết quả điều tra Bò hoang (Bos spp.) ở tỉnh Bình Phước | Nguyễn Mạnh Hà và Nguyễn Hoàng Hảo | 2005 | Tạp chí Sinh học |
310 | Nghiên cứu và đào tạo về môi trường và phát triển bền vững. | Trương Quang Học | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
311 | Góp phần bảo tồn đa dạng sinh học khu vực Bắc Trường Sơn | Trương Quang Học, Trần Đình Nghĩa và Võ Thanh Sơn | 2005 | Báo cáo tại Hội thảo quốc gia về Các ngành khoa học sự sống. Hà Nội |
312 | Kiểm kê đa dạng sinh học và đề xuất các biện pháp bảo tồn vùng Dự án Bảo tồn đa dạng sinh học ở dãy núi Bắc Trường Sơn (huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh) | Trương Quang Học, Trần Đình Nghĩa và Võ Thanh Sơn | 2005 | Tuyển tập các báo cáo khoa học tại Hội nghị Môi trường toàn quốc 2005. Hà Nội, 22/4/2005. Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hà Nội |
313 | Đa dạng sinh học vùng sinh thái đặc thù Quảng Bình và Quảng Trị | Trương Quang Học, Phạm Bình Quyền và Hoàng Văn Thắng | 2005 | Tạp chí Khoa học và Khoa học Tự nhiên |
314 | Tiếp cận hệ sinh thái trong quản lý tài nguyên thiên nhiên: Nghiên cứu điển hình ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Trương Quang Học và Võ Thanh Sơn | 2005 | Bộ Tài nguyên và Môi trường. Tuyển tập các báo cáo khoa học tại Hội nghị Môi trường toàn quốc 2005. Hà Nội, 22/4/2005 |
315 | Bảo vệ rừng ngập mặn cho sự phát triển bền vững nghề cá | Phan Nguyên Hồng | 2005 | Kỷ yếu Hội thảo toàn quốc về Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản. Hải Phòng, 14-15/1/2005. Bộ Thủy sản. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
316 | Rừng ngập mặn – Lá chắn chống thiên tai và sóng thần | Phan Nguyên Hồng | 2005 | Tạp chí Bảo vệ Môi trường, tháng 7/2005 |
317 | Vai trò rừng ngập mặn trong việc bảo vệ các vùng ven biển | Phan Nguyên Hồng và Vũ Đoàn Thái | 2005 | Tạp chí Bảo vệ Môi trường, Số 10/2005 |
318 | Quy hoạch định hướng quản lý thảm thực vật vùng rừng ngập mặn huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình cho phát triển bền vững | Phan Nguyên Hồng, Lê Xuân Tuấn, Đào Văn Tấn và Vũ Thục Hiền | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
319 | Cải cách nông nghiệp và quản lý rừng – Cái nhìn từ cơ sở: Trường hợp nghiên cứu người Mường ở xã Tử Nê – huyện Tân Lạc – tỉnh Hòa Bình | Lê Thị Vân Huệ và Đào Trọng Hưng | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
320 | Nghiên cứu đánh giá biến động tài nguyên Vườn Quốc gia Xuân Thủy bằng phương pháp viễn thám và hệ thông tin địa lý | Phạm Việt Hùng, Đặng Anh Tuấn và Lê Hải Quang | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
321 | Đa dạng sinh học thú | Đặng Huy Huỳnh và Nguyễn Mạnh Hà | 2005 | Khu Bảo tồn Thiên nhiên ĐaKrông. Tuyển tập báo cáo. Dự án Tăng cường công tác quản lý và bảo tồn Khu Bảo tồn Thiên nhiên ĐaKrông, Quảng Trị và vùng phụ cận. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
322 | Bảo tồn loài Bò tót (Bos gaurus Smith, 1827) ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên ĐaKrông, tỉnh Quảng Trị | Đặng Huy Huỳnh, Nguyễn Mạnh Hà và Hoàng Văn Thắng | 2005 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học về Tài nguyên và môi trường 2005. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
323 | Hiện trạng quần thể Bò tót (Bos gaurus Smith, 1827) ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên ĐaKrông, tỉnh Quảng Trị | Đặng Huy Huỳnh, Nguyễn Mạnh Hà và Hoàng Văn Thắng | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
324 | Bước đầu nghiên cứu một số giai đoạn phát triển của cơ quan sinh sản của cây Sú (Aegiceras corniculatum (L.) Blanco) mọc tự nhiên ở ven bờ biển miền Bắc Việt Nam | Nguyễn Thị Hồng Liên và Phan Nguyên Hồng | 2005 | Tạp chí Sinh học, tháng 9/2005 |
325 | Bước đầu tìm hiểu một số vấn đề về môi trường và đề xuất biện pháp quản lý bền vững hệ sinh thái đất ngập nước Hồ Tây | Bùi Hà Ly, Lương Thanh Phong, Nguyễn Thị Hường và Nguyễn Quốc Tuấn | 2005 | Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, 2005. Báo cáo nghiên cứu nhỏ. Lớp bồi dưỡng sau đại học ”Tiếp cận sinh thái học trong quản lý tài nguyên thiên nhiên và phát triển bền vững” (9/2004 – 3/2005). Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nộ |
326 | Kiến thức bản địa trong quản lý và sử dụng thực vật lâm sản ngoài gỗ của cộng đồng người Vân Kiều ở thôn Là Tó, xã Húc Nghì, huyện ĐaKrông, tỉnh Quảng Trị | Hàn Tuyết Mai | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
327 | Nâng cao nhận thức về bảo tồn đao dạng sinh học cho đồng bào dân tộc Vân Kiều sống trong vùng đệm Khu Bảo tồn Thiên nhiên ĐaKrông, Quảng Trị | Trần Minh Phượng và Phan Minh Nguyệt | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
328 | Giáo dục bảo tồn đa dạng sinh học cho cộng đồng dân cư sống trong vùng đệm Khu Bảo tồn Thiên nhiên ĐaKrông | Trần Minh Phượng, Phan Minh Nguyệt, Nguyễn Hữu Thọ và Bùi Hà Ly | 2005 | Khu Bảo tồn Thiên nhiên ĐaKrông. Tuyển tập báo cáo. Dự án Tăng cường công tác quản lý và bảo tồn Khu Bảo tồn Thiên nhiên ĐaKrông, Quảng Trị và vùng phụ cận. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
329 | Đa dạng sinh học côn trùng | Nguyễn Văn Quảng, Phạm Bình Quyền và Nguyễn Thị My | 2005 | Tuyển tập báo cáo. Dự án Tăng cường công tác quản lý và bảo tồn Khu Bảo tồn Thiên nhiên ĐaKrông, Quảng Trị và vùng phụ cận. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
330 | Biến đổi khí hậu toàn cầu và phát triển bền vững | Võ Quý | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật |
331 | Phần Sinh học | Võ Quý và Phạm Bình Quyền (Chủ biên) | 2005 | Hội đồng Quốc gia Chỉ đạo Biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam. Từ điển Bách khoa Việt Nam. Tập IV. NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội |
332 | Sự giao tiếp của các loài chim | Võ Quý | 2005 | Báo cáo tại Hội thảo chuyên đề khoa học ”Giao tiếp sinh học”. Hà Nội, 30/12/2005. VUSTA |
333 | Một số kết quả nghiên cứu về khu hệ côn trùng ở vùng dự án Bảo tồn đa dạng sinh học dãy núi Bắc Trường Sơn | Phạm Bình Quyền, Trương Quang Học, Nguyễn Văn Quảng, Nguyễn Trí Tiến và Trương Xuân Lam | 2005 | Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học toàn quốc Lần thứ 5. Hà Nội, 11-12/4/2005. Hội Côn trùng học Việt Nam, Hội các Ngành Sinh học Việt Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
334 | Phương pháp và công cụ sử dụng trong nghiên cứu và đánh giá hiệu quả các dự án bảo tồn kết hợp phát triển | Nguyễn Văn Sản và Phạm Bình Quyền | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
335 | Sản xuất lương thực, quản lý tài nguyên thiên nhiên và xóa đói giảm nghèo: Nghiên cứu điển hình tại huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Võ Thanh Sơn | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
336 | Quản lý hệ sinh thái đất ngập nước Bàu Sấu – Vườn Quốc gia Cát Tiên dựa trên hệ sinh thái | Hoàng Văn Thắng | 2005 | Tạp chí Khoa học, Tập XXI, Số 2. Đại học Quốc gia Hà Nội |
337 | Quản lý hệ sinh thái đất ngập nước Bàu Sấu – Vườn Quốc gia Cát Tiên | Hoàng Văn Thắng | 2005 | Tuyển tập các báo cáo khoa học tại Hội nghị Môi trường toàn quốc 2005. Hà Nội, 22/4/2005. Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hà Nội |
338 | Đa dạng sinh học chim | Hoàng Văn Thắng và Nguyễn Văn Cử | 2005 | uyển tập báo cáo. Dự án Tăng cường công tác quản lý và bảo tồn Khu Bảo tồn Thiên nhiên ĐaKrông, Quảng Trị và vùng phụ cận. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
339 | Quản lý và bảo tồn Khu Bảo tồn Thiên nhiên ĐaKrông, Quảng Tr | Hoàng Văn Thắng và Bùi Hà Ly | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
340 | Nghiên cứu chất lượng nước và thành phần Phytoplankton trong rừng ngập mặn trồng tại xã Giao Lạc, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Lê Xuân Tuấn và Mai Sỹ Tuấn | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
341 | Giới và quản lý các khu bảo tồn thiên nhiên ở Việt Nam: Một nghiên cứu trường hợp ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Bình Châu – Phước Bửu | Phạm Tường Vi | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 16/12/2005. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
342 | Tuyên truyền giáo dục nâng cao nhận thức về môi trường ven biển và rừng ngập mặn cho học sinh trung học cơ sở vùng ven biển thông qua việc xây dựng ”Câu lạc bộ học sinh với môi trường ven biển và rừng ngập mặn | Phan Hồng Anh, Phan Nguyên Hồng và Trần Minh Phượng | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
343 | Nghiên cứu thực vật vùng rừng ngập mặn xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Nguyễn Thị Kim Cúc và Đào Văn Tấn | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
344 | Phát triển bền vững nông thôn Việt Nam | Lê Trọng Cúc | 2004 | Báo cáo tại Hội nghị toàn quốc về Phát triển bền vững. Hà Nội, 16/6/2004. Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
345 | Hồi phục đất ngập nước đầm Thị Nại dựa vào cộng đồng bằng mô hình ao tôm sinh thái | Lê Diên Dực, Hoàng Văn Thắng và Trần Thu Phương | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
346 | Nghiên cứu một số nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của cây Bần chua (Sonneratia caseolaris (L.) Engler) trong vườn ươm | Hoàng Công Đăng, Phan Nguyên Hồng và Trần Văn Ba | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
347 | Các kinh nghiệm về phát triển và bảo tồn từ các hoạt động của Dự án sử dụng bền vững lâm sản ngoài gỗ huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Võ Thanh Giang | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
348 | Hiện trạng buôn bán bất hợp pháp một số loài thú hoang dã ở Việt Nam | Nguyễn Mạnh Hà | 2004 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
349 | Hiện trạng thú Linh trưởng và Voọc đen má trắng (Trachypithecus francoisi) ở Sinh Long – Lũng Nhòi, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Nguyễn Mạnh Hà | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
350 | Kết quả điều tra Thú linh trưởng ở tỉnh Quảng Bình | Nguyễn Mạnh Hà | 2004 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
351 | Kết quả điều tra loài Vượn đen má trắng (Nomascus leucogenys) tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên ĐaKrông, tỉnh Quảng Trị | Nguyễn Mạnh Hà | 2004 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
352 | Một số kết quả điều tra thú linh trưởng ở tỉnh Quảng Bình | Nguyễn Mạnh Hà | 2004 | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
353 | Hiện trạng săn bắn và buôn bán động vật hoang dã ở buôn Đrang Phok, xã Krông Ana, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đăk Lăk | Nguyễn Mạnh Hà và Nguyễn Quảng Trường | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
354 | Quan điểm và phương pháp luận nghiên cứu những vấn đề kinh tế-xã hội-môi trường phục vụ phát triển bền vững | Trương Quang Học, Trương Quang Hải, Nguyễn Văn Sản và Võ Thanh Sơn | 2004 | Đề tài nhánh thuộc Đề tài KC.08.07 “Nghiên cứu những vấn đề kinh tế-xã hội-môi trường vùng sinh thái đặc thù Quảng Bình – Quảng Trị”. Hà Nội |
355 | Nghiên cứu những vấn đề kinh tế-xã hội-môi trường vùng sinh thái đặc thù Quảng Bình – Quảng Trị | Trương Quang Học và nnk | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
356 | Tiếp cận dựa trên hệ sinh thái trong quản lý tài nguyên thiên nhiên | Trương Quang Học và Võ Thanh Sơn | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
357 | Một số kết quả và kinh nghiệm làm vườn ươm cây ngập mặn | Phan Nguyên Hồng, Hoàng Công Đăng, D | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
358 | Một số đặc điểm điều kiện tự nhiên ở các vùng bãi bồi có rừng ngập mặn cửa sông ven biển Thái Bình – Nam Định | Phan Nguyên Hồng, Vũ Thục Hiền và Nguyễn Hữu Thọ | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
359 | Quy hoạch định quản lý thảm thực vật vùng rừng ngập mặn huyện Giao Thủy để phát triển bền vững | Phan Nguyên Hồng, Nguyễn Duy Minh, Quản Thị Quỳnh Dao và Trần Văn Thụy | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội: |
360 | Thành phần và đặc điểm của thảm thực vật vùng rừng ngập mặn huyện Giao Thủy | Phan Nguyên Hồng, Đào Văn Tấn, Vũ Thục Hiền và Trần Văn Thụy | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nộ |
361 | Một số hoạt động tuyên truyền, giáo dục qua chương trình “Vì màu xanh rừng ngập mặn” | Phan Nguyên Hồng, Lê Xuân Tuấn, Lê Kim Thoa, Phan Thị Minh Nguyệt, Trần Minh Phượng, Nguyễn Thị Kim Cúc, Phan Hồng Anh, Quản Thị Quỳnh Dao, Nguyễn Thị Kiều Oanh và Nguyễn Hữu Thọ | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
362 | Một số tác động của chính sách đổi mới kinh tế và thể chế quản lý rừng ngập mặn dựa vào cộng đồng ở xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định, Việt Nam | Lê Thị Vân Huệ | 2004 | Kỷ yếu Hội thảo Quản lý và phát triển bền vững tài nguyên miền núi. Hà Nội, 03-04/6/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN, Hà Nội |
363 | Một số tác động của chính sách đổi mới kinh tế và thể chế quản lý rừng ngập mặn dựa vào cộng đồng ở xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định, Việt Nam. | Lê Thị Vân Huệ | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
364 | Phân hóa xã hội và quản lý rừng ngập mặn ở xã Giao Lạc, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Lê Thị Vân Huệ | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
365 | Về vùng sinh thái đặc thù khu vực Quảng Bình – Quảng Trị | Phạm Việt Hùng | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
366 | Mô hình toán học mô phỏng hệ sinh thái hồ (lấy hồ Tây làm ví dụ) | Phạm Việt Hùng và Ngô Quang Dự | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
367 | Đánh giá chức năng và giá trị của một số vùng đất ngập nước Hà Nội | Trương Thị Thanh Huyền và Hoàng Văn Thắng | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
368 | Quản lý và sử dụng đất đai ở làng tái định cư thủy điện Yaly, tỉnh Kon Tum | Đào Trọng Hưng và Trần Chí Trung | 2004 | Kỷ yếu Hội thảo Quản lý và phát triển bền vững tài nguyên miền núi. Hà Nội, 03-04/6/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN, Hà Nội |
369 | Kiến thức bản địa về quản lý cây thuốc nhìn từ góc độ giới: Nghiên cứu điển hình tại cộng đồng người Dao ở vùng đệm Vườn Quốc gia Ba Vì | Vũ Diệu Hương | 2004 | Kỷ yếu Hội thảo Quản lý và phát triển bền vững tài nguyên miền núi. Hà Nội, 03-04/6/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN, Hà Nội |
370 | Quản lý cây thuốc nhìn từ góc độ giới trong cộng đồng người Dao ở thôn Hợp Nhất tại vùng đệm Vườn Quốc gia Ba Vì | Vũ Thị Diệu Hương và Lê Duy Hưng | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
371 | Bước đầu nghiên cứu một số giai đoạn phát triển cơ quan sinh sản của cây Sú (Aegiceras corniculatum (L.) Blanko mọc tự nhiên ven bờ biển miền Bắc Việt Nam | Nguyễn Thị Hồng Liên và Phan Nguyên Hồng | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
372 | Kiến thức bản địa trong quản lý rừng ở Việt Nam | Hàn Tuyết Mai | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
373 | Hiệu quả của việc tổ chức cho học sinh giỏi, học sinh nghèo vượt khó tham quan học tập tại Trạm Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn xã Giao Lạc, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Nguyễn Thị Kiều Oanh và Phan Nguyên Hồng | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
374 | Đánh giá hiệu quả tuyên truyền giáo dục thong qua việc xây dựng “Câu lạc bộ rừng ngập mặn” trong các trường trung học cơ sở ven biển | Trần Minh Phượng và Phan Thị Minh Nguyệt | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
375 | Nghiên cứu một số phương pháp giáo dục và truyền thông hướng tới phát triển bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn cho học sinh trung học cơ sở vùng ven biển | Trần Minh Phượng và Phan Thị Minh Nguyệt | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
376 | Bảo vệ môi trường – Điều kiện tiên quyết cho việc giảm sự đau khổ của loài người và phát triển bền vững | Võ Quý | 2004 | Biển Việt Nam, Số 3/2004. Hội Khoa học Kỹ thuật Biển Việt Nam |
377 | Môi trường miền núi trong 10 năm qua: Thực trạng và những vấn đề đặt ra | Võ Quý | 2004 | Hội nghị tập huấn Thực hiện phát triển bền vững ở Tây Nguyên. Buôn Ma Thuật, 19-20/02/2004. UNDP, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban Dân tộc, Hà Nội |
378 | Chương IV: Rừng và đa dạng sinh học | Võ Quý, Võ Trí Chung, Vũ Văn Dũng, Phan Nguyên Hồng và Đặng Huy Hỳnh | 2004 | Việt Nam, môi trường và cuộc sống. Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam. NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
379 | Hậu quả lâu dài của chiến tranh hóa học đối với môi trường, tài nguyên rừng và đa dạng sinh học ở Việt Nam | Võ Quý, Phan Nguyên Hồng, Phùng Tửu Bôi và Đặng Huy Huỳnh | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
380 | Đánh giá các khía cạnh về văn hóa xã hội của việc sử dụng đất ngập nước ở Việt Nam | Phạm Bình Quyền | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
381 | Tài nguyên sinh vật và đa dạng sinh học ở khu vực dãy Trường Sơn thuộc Quảng Bình – Quảng Trị | Phạm Bình Quyền, Đặng Huy Huỳnh, Hồ Thanh Hải, Đỗ Hữu Thư và Võ Trí Chung | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
382 | Ảnh hưởng một số nhân tố sinh thái và kỹ thuật trồng đến tỷ lệ sống và sinh trưởng cây Bần chua (Sonneratia caseolaris (L.) Engler) tại hai tỉnh Thái Bình, Nam Định | Trần Mai Sen, Đào Văn Tấn và Phan Hồng Anh | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội: |
383 | Quan hệ giữa bảo vệ rừng và sản xuất lương thực ở huyện Na Hang trong 40 năm qua và những thách thức về phát triển trong thời gian tới | Võ Thanh Sơn | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
384 | Ảnh hưởng của nhiệt độ thấp đến sinh trưởng và tỷ lệ sống của Bần chua (Sonneratia caseolaris (L.) Engler) trồng tại xã Giao Lạc, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Đào Văn Tấn và Trần Văn Ba | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội: |
385 | Bảo tồn đa dạng sinh học hệ sinh thái đất ngập nước Bàu Sấu, Vườn Quốc gia Cát Tiên | Hoàng Văn Thắng | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
386 | Hiện trạng môi trường nước một số hồ ở Hà Nội | Hoàng Văn Thắng và Phan Văn Mạch | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
387 | Quản lý, sử dụng bền vững đất ngập nước cửa sông, ven biển huyện Nghĩa Hưng, Nam Định | Hoàng Văn Thắng và Đặng Anh Tuấn | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
388 | Nghiên cứu một số phương thức tuyên truyền nâng cao nhận thức bảo vệ rừng ngập mặn cho cộng đồng dân cư ven biển | Nguyễn Hữu Thọ, Phan Nguyên Hồng và Trần Minh Phượng | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
389 | Nhận thức của người dân địa phương về tài nguyên rừng ngập mặn và vấn đề thể chế trong sử dụng tài nguyên ven biển ở Thái Bình và Nam Định | Lê Kim Thoa, Nguyễn Hoàng Trí và Phan Hồng Anh | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
390 | Nghiên cứu những vấn đề kinh tế-xã hội hỗ trợ việc xây dựng các phương án bảo vệ và quản lý rừng ngập mặn sau khi rừng được phục hồi ở 2 tỉnh Thái Bình và Nam Định | Nguyễn Hoàng Trí, Nguyễn Hữu Thọ, Lê Kim Thoa và Nguyễn Thị Kim Cúc | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
391 | Mối quan hệ giữa động vật đáy và rừng ngập mặn ở các tỉnh ven biển Bắc Bộ | Phạm Đình Trọng và Phan Nguyên Hồng | 2004 | Hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng ven biển đồng bằng sông Hồng: Đa dạng sinh học, sinh thái học, kinh tế-xã hội, quản lý và giáo dục. Ban Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn, Trung tâm NC TN&MT. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
392 | Đánh giá biến động tài nguyên và những hoạt động có liên quan với mục tiêu phát triển bền vững tại khu Ramsar – Vườn Quốc gia Đất ngập nước Xuân Thủy – Nam Định | Đặng Anh Tuấn | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
393 | Yếu tố tộc người có mối liên hệ thế nào đến phát triển thị trường và phân hóa kinh tế-xã hội ở vùng núi phía Bắc Việt Nam | Phạm Thị Tường Vi và T. Sikor | 2004 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học về Tài nguyên và môi trường 2003-2004. Sa Pa, Lào Cai, 02-05/12/2004. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
394 | Đa dạng sinh học và đời sống con người | Lê Trọng Cúc | 2003 | Trung tâm NC TN&MT, Đại học Nông nghiệp I Hà Nội, Đại học Dược Hà Nội và SIDA, Hà Nội |
395 | Dự án sử dụng bền vững lâm sản ngoài gỗ tại hiện trường huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Võ Thanh Giang | 2003 | Hội thảo Đa dạng sinh học và xóa đói giảm nghèo vùng núi Việt Nam. Sa Pa, 26-28/5/2003. Trung tâm NC TN&MT, Đại học Nông nghiệp I Hà Nội, Đại học Dược Hà Nội và SIDA, Hà Nội |
396 | Báo cáo tổng hợp sơ kết hai năm thực hiện Chương trình KHCN cấp Nhà nước về Bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai (2001-2005) – Mã số KC.08 | Trương Quang Học | 2003 | Chương trình Khoa học công nghệ cấp Nhà nước “Bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai” – Mã số KC.08. Báo cáo Hội nghị khoa học Lần thứ nhất. Đồ Sơn, 2003. Bộ Khoa học và Công nghệ. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
397 | Nghiên cứu những vấn đề kinh tế-xã hội-môi trường vùng sinh thái đặc thù Quảng Bình – Quảng Trị. | Trương Quang Học | 2003 | Chương trình Khoa học công nghệ cấp Nhà nước “Bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai” – Mã số KC.08. Báo cáo Hội nghị khoa học Lần thứ nhất. Đồ Sơn, 2003. Bộ Khoa học và Công nghệ. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
398 | Quan điểm và phương pháp luận nghiên cứu những vấn đề kinh tế-xã hội-môi trường phục vụ phát triển bền vững. | Trương Quang Học và Nguyễn Văn Sản | 2003 | Chương trình Khoa học công nghệ cấp Nhà nước “Bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai” – Mã số KC.08. Báo cáo Hội nghị khoa học Lần thứ nhất. Đồ Sơn, 2003. Bộ Khoa học và Công nghệ. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
399 | Đào tạo sau đại học của Trung tâm Nghiên cứu Hệ sinh thái Rừng ngập mặn – Kết quả và kinh nghiệm | Phan Nguyên Hồng | 2003 | Kỷ yếu hội thảo Nâng cao chất lượng đào tạo toàn quốc Lần thứ IV. Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội |
400 | Đặc trưng sinh thái rừng ngập mặn | Phan Nguyên Hồng | 2003 | Biển Đông. Tập IV. Chương trình điều tra nghiên cứu biển: KHCN 06. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
401 | Bảo vệ môi trường – Điều kiện tiên quyết cho việc giảm sự đau khổ của loài người và phát triển bền vững | Võ Quý | 2003 | Tạp chí Khoa học, T.XIX, Số 4. Đại học Quốc gia Hà Nội |
402 | Bảo vệ môi trường – Điều kiện tiên quyết cho việc giảm sự đau khổ của loài người và phát triển bền vững | Võ Quý | 2003 | Trung tâm Nghiên cứu Quốc học. Hồn Việt. NXB Văn học, Hà Nội |
403 | Đa dạng sinh học, nguồn tài nguyên quý giá của miền núi | Võ Quý | 2003 | Hội thảo Đa dạng sinh học và xóa đói giảm nghèo vùng núi Việt Nam. Sa Pa, 26-28/5/2003. Trung tâm NC TN&MT, Đại học Nông nghiệp I Hà Nội, Đại học Dược Hà Nội và SIDA, Hà Nội |
404 | Đa dạng sinh học | Võ Quý và Trương Quang Học | 2003 | Trung tâm Nghiên cứu Giáo dục Môi trường và Phát triển. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở Việt Nam. Ban Khoa giáo Trung ương, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Đại học Quốc gia Hà Nội và Trung tâm Nghiên cứu Giáo dục Môi trường và Phát triển. NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
405 | Phần Sinh học | Võ Quý và Phạm Bình Quyền (Chủ biên) | 2003 | Hội đồng Quốc gia Chỉ đạo Biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam. Từ điển Bách khoa Việt Nam. Tập III. NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội |
406 | Quan hệ giữa bảo vệ rừng và sản xuất lương thực ở huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang trong 40 năm qua: Những bài học thành công và thất bại. | Võ Thanh Sơn | 2003 | Dự án Bảo tồn Tài nguyên Thiên nhiên. Báo cáo Hội thảo khoa học quốc gia: Các công trình nghiên cứu liên quan đến Vườn Quốc gia Ba Bể và Khu Bảo tồn Thiên nhiên Na Hang. 26-27/8/2002. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Vườn Quốc gia Ba Bể và Khu Bảo tồn Thiên nhiên Na Hang. Hà Nội |
407 | Mười năm phát triển miền núi Việt Nam: Các vấn đề kinh tế-xã hội, văn hóa và môi trường | Lê Trọng Cúc | 2002 | Phát triển bền vững miền núi Việt Nam: 10 năm nhìn lại và những vấn đề đặt ra. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
408 | Phát triển bền vững miền núi Nghệ An | Lê Trọng Cúc | 2002 | Phát triển bền vững miền núi Nghệ An. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN và Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
409 | Phát triển cộng đồng tại vùng đệm của hai Khu Bảo tồn Thiên nhiên Xuân Thủy và Tiền Hải nhằm sử dụng bền vững tài nguyên đất ngập nước | Lê Diên Dực | 2002 | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế ”Vùng đệm các khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam”. TP. Vinh, tháng 12/2001. Dự án ALA/VIE/94/24, Chương trình Nghiên cứu Việt Nam – Hà Lan và Trường Đại học Vinh Nghệ An. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
410 | Một số vấn đề về giới ở miền núi Việt Nam | Lê Minh Giang | 2002 | Phát triển bền vững miền núi Việt Nam: 10 năm nhìn lại và những vấn đề đặt ra. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
411 | Nghiên cứu phát triển kinh tế hộ thôn Môn Sim, xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | Lê Trọng Hải | 2002 | Phát triển bền vững miền núi Nghệ An. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN và Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
412 | Đa dạng sinh học ở miền núi Việt Nam: Thực trạng và những vấn đề đặt ra | Võ Quý | 2002 | Tạp chí Bảo vệ Môi trường, Cục Bảo vệ Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
413 | Làm thế nào để tăng cường công việc bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam | Võ Quý | 2002 | Sinh học Ngày nay, Tổng hội các Ngành Sinh học Việt Nam, T.8 |
414 | Về vấn đề quản lý vùng đệm ở Việt Nam, những kinh nghiệm bước đầu | Võ Quý | 2002 | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế ”Vùng đệm các khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam”. TP. Vinh, tháng 12/2001. Dự án ALA/VIE/94/24, Chương trình Nghiên cứu Việt Nam – Hà Lan (VNRP) và Trường Đại học Vinh Nghệ An. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
415 | Phần Sinh học | Võ Quý (Chủ biên và đồng tác giả) | 2002 | Hội đồng Quốc gia Biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam. Từ điển Bách khoa Việt Nam. Tập II. Trung tâm Biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam, Hà Nội |
416 | Tổng quan môi trường miền núi Việt Nam trong mười năm qua: Thực trạng và những vấn đề đặt ra | Võ Quý | 2002 | Phát triển bền vững miền núi Việt Nam: 10 năm nhìn lại và những vấn đề đặt ra. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
417 | . Phần Sinh học | Võ Quý và Phạm Bình Quyền (Chủ biên) | 2002 | Hội đồng Quốc gia Chỉ đạo Biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam. Từ điển Bách khoa Việt Nam. Tập II. NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội |
418 | Nguyên nhân thất thoát đa dạng sinh học và giải pháp phát triển nông thôn vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia ở Việt Nam | Phạm Bình Quyền, Trương Quang Học, Hoàng Văn Thắng và Phạm Việt Hùng | 2002 | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế ”Vùng đệm các khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam”. TP. Vinh, tháng 12/2001. Dự án LA/VIE/94/24, Chương trình Nghiên cứu Việt Nam – Hà Lan và Trường Đại học Vinh Nghệ An. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
419 | Quản lý và bảo tồn bền vững đất ngập nước Hà Nội | Hoàng Văn Thắng, Trương Quang Học, Phạm Bình Quyền và Đặng Anh Tuấn | 2002 | Tuyển tập Hội thảo quốc tế “Water and Waste Treatment and Quality: An Urban Development Focus”. Hà Nội, 26-27/8/2002. Cục Bảo vệ Môi trường. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
420 | Hiện trạng kinh tế-xã hội và môi trường ở bản Khe Nóng thuộc Vườn Quốc gia Pù Mát, huyện Con Cuông, Nghệ An | Trần Chí Trung | 2002 | Phát triển bền vững miền núi Nghệ An. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN và Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
421 | Những liên quan tìm thấy trong nghiên cứu đối với các chính sách phát triển miền núi | Lê Trọng Cúc | 2002 | Vùng núi phía Bắc Việt Nam: Một số vấn đề về môi trường và kinh tế-xã hội. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN và Trung tâm Đông - Tây. NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
422 | Điều tra tổng hợp điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, đa dạng sinh học và đề xuất phương án xây dựng Khu Bảo tồn Cảnh quan Vùng Hồ Cấm Sơn, tỉnh Bắc Giang | Trương Quang Học và Phạm Bình Quyền | 2001 | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế về Sinh học. Hà Nội, năm 2001. Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam. Hà Nội |
423 | Phân tích so sánh hiện trạng sinh thái của các điểm nghiên cứu | Đào Trọng Hưng, S.J. Leisz, Đào Minh Trường, Lê Trần Chấn và A.T. Rambo | 2001 | Vùng núi phía Bắc Việt Nam: Một số vấn đề về môi trường và kinh tế-xã hội. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN và Trung tâm Đông - Tây. NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
424 | Hệ sinh thái nông nghiệp | Đào Trọng Hưng, Trần Chí Trung và Lê Trọng Cúc | 2001 | Vùng núi phía Bắc Việt Nam: Một số vấn đề về môi trường và kinh tế-xã hội. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN và Trung tâm Đông - Tây. NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
425 | Lớp phủ thảm thực vật và sử dụng đất tại 5 điểm nghiên cứu thuộc khu vực vùng núi phía Bắc Việt Nam | Leisz, S.J., Đào Minh Trường, Lê Trần Chấn và Lê Trọng Hải | 2001 | Vùng núi phía Bắc Việt Nam: Một số vấn đề về môi trường và kinh tế-xã hội. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN và Trung tâm Đông - Tây. NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
426 | Lâm nghiệp cộng đồng | Võ Quý | 2001 | Tài liệu giảng dạy cho khóa tập huấn sau đại học về Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN |
427 | Vấn đề môi trường ở Việt Nam | Võ Quý | 2001 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam. Bảo tồn thiên nhiên và phát triển bền vững ở Việt Nam. Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam và ĐHQGHN |
428 | Về vấn đề quản lý vùng đệm ở Việt Nam: Những kinh nghiệm bước đầu | Võ Quý | 2001 | Tạp chí Hoạt động Khoa học, Số 7/2001. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Hà Nội |
429 | Đa dạng sinh học | Võ Quý và Trương Quang Học | 2001 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam. Bảo tồn thiên nhiên và phát triển bền vững ở Việt Nam. Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam và Đại học Quốc gia Hà Nội |
430 | Thất thoát đa dạng sinh học: Nguyên nhân và giải pháp | Phạm Bình Quyền, Trương Quang Học, Hoàng Văn Thắng và Phạm Việt Hùng | 2001 | Tạp chí Hoạt động Khoa học, Số 8/2001. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Hà Nội |
431 | Một số kết quả chủ yếu của đề tài nghiên cứu về “Giám sát xu hướng phát triển vùng núi phía Bắc Việt Nam” | Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường | 2001 | Vùng núi phía Bắc Việt Nam: Một số vấn đề về môi trường và kinh tế-xã hội. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN và Trung tâm Đông - Tây. NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
432 | Văn hóa thích nghi của người Mông Trắng ở Thai Phìn Tủng, Đồng Văn, Hà Giang | Lê Trọng Cúc | 2000 | Luật tục và phát triển nông thôn hiện nay ở Việt Nam. NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
433 | Quản lý tổng hợp đất ngập nước cửa sông Hồng thuộc huyện Tiền Hải, Thái Bình | Lê Diên Dực | 2000 | Kỷ yếu Hội thảo Ao tôm sinh thái và các hoạt động trợ giúp. Tiền Hải, Thái Bình, 05-06/5/2000. UBND huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình và Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN, Hà Nội |
434 | Quản lý tổng hợp đất ngập nước cửa sông Hồng thuộc huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Lê Diên Dực | 2000 | Thông báo Khoa học của các Trường Đại học |
435 | Ghi nhận về loài Mang Trường Sơn ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Phong Nha – Quảng Bình | Nguyễn Mạnh Hà | 2000 | Tạp chí Lâm nghiệp |
436 | Báo cáo tổng hợp sơ kết hai năm thực hiện Chương trình khoa học công nghệ cấp Nhà nước về “Bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai (2001-2005), Mã số KC.08” | Trương Quang Học | 2000 | Hội nghị khoa học Lần thứ nhất. Đồ Sơn, năm 2000. Bộ Khoa học và Công nghệ, Hà Nội |
437 | Tác dụng của việc phục hồi rừng ngập mặn Cần Giờ, TP Hồ Chí Minh đối với tài nguyên đa dạng sinh học và môi trường | Phan Nguyên Hồng | 2000 | Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học. Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học quốc gia. Chương trình nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
438 | Kết quả bước đầu nghiên cứu vi sinh vật đất rừng ngập mặn huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Phan Nguyên Hồng và Nguyễn Thị Thu Hà | 2000 | Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học. Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học quốc gia. Chương trình nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội |
439 | Báo cáo điều tra thôn bản có sự tham gia (tại vùng đệm Khu Bảo tồn Thiên nhiên Kẻ Gỗ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh). Báo cáo cho Dự án “Sử dụng bền vững lâm sản ngoài gỗ” | Hàn Tuyết Mai | 2000 | Trung tâm NC TN&MT và Trung tâm Nghiên cứu Lâm đặc sản, Hà Nội |
440 | Kết quả nghiên cứu đa dạng thực vật lâm sản ngoài gỗ tại xã Cẩm Mỹ và Khu Bảo tồn Thiên nhiên Kẻ Gỗ, Hà Tĩnh. Báo cáo cho Dự án "Sử dụng bền vững và đa dạng sinh học các lâm sản ngoài gỗ | Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường | 2000 | Trung tâm NC TN&MT, Hà Nội |
441 | Hiện trạng và giải pháp phát triển vùng núi phía Bắc Việt Nam | Lê Trọng Cúc | 1999 | Tuyển tập các báo cáo khoa học tại Hội nghị Môi trường toàn quốc. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
442 | Hiện trạng và xu hướng phát triển miền núi Việt Nam. | Lê Trọng Cúc | 1999 | Tuyển tập Hội thảo quốc gia Nghiên cứu phát triển bền vững miền núi Việt Nam. Hà Nội, 03-05/8/1999. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN và Quỹ Ford. NXB Nông nghiệp, Hà Nội: |
443 | Canh tác nương rẫy của người Đan Lai ở bản Cò Phạt, xã Môn Sơn, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An | Lê Trọng Cúc và Đào Trọng Hưng | 1999 | Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường. Tuyển tập Hội thảo quốc gia Nghiên cứu phát triển bền vững miền núi Việt Nam. Hà Nội, 03-05/8/1999. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN và Quỹ Ford. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
444 | Kết quả điều tra sơ bộ về khu hệ Dơi (Chiroptera) ở Phong Nha – Kẻ Bàng (tỉnh Quảng Bình) và Hữu Liên (tỉnh Lạng Sơn) | Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Trường Sơn và Nguyễn Mạnh Hà | 1999 | Bảo vệ và phát triển bên vững các vùng núi đá vôi ở Việt Nam. Viện Điều tra Quy hoạch Rừng, Hà Nội |
445 | Nghiên cứu và đào tạo về đa dạng sinh học | Trương Quang Học và Phạm Bình Quyền | 1999 | Tuyển tập báo cáo khoa học tại Hội nghị Môi trường quốc gia Lần thứ nhất. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
446 | Để cuộc sống và môi trường của nhân dân miền núi được bền vững. | Võ Quý | 1999 | Tuyển tập Hội thảo quốc gia Nghiên cứu phát triển bền vững miền núi Việt Nam. Hà Nội, 03-05/8/1999. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN và Quỹ Ford. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
447 | Quản lý vùng đệm các khu bảo tồn thiên nhiên | Võ Quý | 1999 | Đa dạng sinh học và các khu bảo tồn ở Việt Nam. Thông tin Khoa học, Số 3. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Hà Nội |
448 | Vấn đề tổ chức vùng đệm ở Việt Nam | Võ Quý | 1999 | Báo cáo tại Hội thảo về Quản lý vùng đệm ở Việt Nam. Hà Nội, 18-19/3/1999. IUCN Việt Nam |
449 | Nghiên cứu những nguyên nhân sâu xa về kinh tế-xã hội và chính sách của sự suy thoái đa dạng sinh học tại một số vùng địa sinh thái của Việt Nam | Phạm Bình Quyền và Trương Quang Học | 1999 | Tuyển tập báo cáo khoa học tại Hội nghị Môi trường quốc gia Lần thứ nhất. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội |
450 | Các nguyên nhân sâu xa của sự suy thoái đa dạng sinh học ở Việt Nam | Phạm Bình Quyền, Trương Quang Học và Phạm Việt Hùng | 1999 | Thông tin Chuyên đề Khoa học, Công nghệ và Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
451 | Mối quan hệ giữa kiến thức bản địa, văn hóa và môi trường ở vùng núi Việt Nam | Lê Trọng Cúc | 1998 | Kiến thức bản địa của đồng bào vùng cao trong nông nghiệp và quản lý tài nguyên thiên nhiên. Trung tâm Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường Rừng, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội: |
452 | Nghiên cứu và đào tạo về đa dạng sinh học. Trong: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Trương Quang Học và Phạm Bình Quyền | 1998 | Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Môi trường toàn quốc năm 1998. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
453 | Khả năng trồng cây trên đất ngập mặn ở vùng ven biển cửa sông Nam Bộ | Phan Nguyên Hồng | 1998 | Tạp chí Môi trường, Tập II. Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam, Hà Nội |
454 | Vai trò của rừng ngập mặn trong việc hạn chế tác hại của thiên tai ở vùng ven biển. | Phan Nguyên Hồng | 1998 | Tạp chí Môi trường, Tập III. Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam, Hà Nội |
455 | Nghiên cứu những nguyên nhân sâu xa về kinh tế-xã hội của sự suy thoái đa dạng sinh học ở Việt Nam | Phạm Bình Quyền và Trương Quang Học | 1998 | Tuyển tập các báo cáo tại Hội nghị Môi trường toàn quốc năm 1998. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
456 | Đa dang sinh học và bảo tồn của các khu rừng đặc dụng của Việt Nam | Hoàng Văn Thắng, Phạm Bình Quyền và Trương Quang Học | 1998 | Tạp chí Thông tin Nông nghiệp và Nông thôn |
457 | Lưu vực sông Đà (Tổng quát điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội) | Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường | 1998 | Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN, Hà Nội |
458 | Mối quan hệ giữa tính đa dạng sinh học của hệ sinh thái rừng ngập mặn và việc nuôi trồng hải sản | Phan Nguyên Hồng | 1997 | Hội nghị Sinh học biển toàn quốc Lần thứ nhất. Tuyển tập báo cáo khoa học. Nha Trang, 27-28/10/1995. Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
459 | Vai trò của rừng ngập mặn đối với môi trường và cuộc sống của người dân ven biển | Phan Nguyên Hồng, Hoàng Thị Sản và Phan Thị Anh Đào | 1997 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về Tình hình kinh tế-xã hội của phụ nữ vùng rừng ngập mặn ven biển – Hướng cải thiện đời sống và môi trường. Hà Nội, 01-04/11/1997. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN và Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hà Nội |
460 | Những vấn đề về môi trường ở Việt Nam: Tổng quan | Võ Quý | 1997 | Chính sách và công tác quản lý môi trường ở Việt Nam, Hà Nội |
461 | Tổng quan các vấn đề về môi trường ở Việt Nam | Võ Quý | 1997 | Chính sách và công tác quản lý môi trường ở Việt Nam. Quỹ Phát triển Quốc tế Đức và Trung tâm Xúc tiến Hành chính Quốc gia Đức, Berlin. Hà Nội |
462 | Vùng đệm khu bảo tồn và vườn quốc gia. | Võ Quý | 1997 | áo cáo trình bày tại Hội thảo về Vùng đệm. TP. Huế, 19-20/8/1997 |
463 | Những kết luận và kiến nghị cho việc nghiên cứu trong tương lai | Rambo, A.T., Lê Trọng Cúc và D.G. Donovan | 1997 | Những xu hướng phát triển ở vùng núi phía Bắc Việt Nam. Tập 1: Tổng quan và phân tích. Trung tâm Đông - Tây và Trung tâm NC TN&MT. NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
464 | Ươm giống cây ngập mặn ở Việt Nam – Phát tán và trồng các cây giống của loài Bần chua Sonneratia caseolaris tại miền Bắc Việt Nam | Asano, T., S. Baba, M. Kogo, K. Tsuruda và Phan Nguyên Hồng | 1996 | Hội thảo Quốc gia về Mối quan hệ giữa phục hồi hệ sinh thái rừng ngập mặn và nuôi trồng hải sản ven biển Việt Nam. TP. Huế, 31/10-02/11/1996. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
465 | Nghiên cứu sinh thái nhân văn và quản lý bền vững các hệ sinh thái miền núi Việt Nam | Lê Trọng Cúc | 1996 | Hội thảo Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường vùng Bình Trị Thiên. Huế, 25-29/3/1996. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN và Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
466 | Vai trò của tri thức địa phương trong phát triển bền vững vùng cao | Lê Trọng Cúc | 1996 | Nông nghiệp trên đất dốc, thách thức và tiềm năng. NXB Nông nghiệp, Hà Nội. |
467 | Động thái thảm thực vật rừng sau nương rẫy ở huyện Con Cuông | Lê Trọng Cúc và Phạm Hồng Ban | 1996 | Tạp chí Lâm nghiệp, Số 7/1996 |
468 | Nghiên cứu sử dụng hợp lý hệ sinh thái rừng ngập mặn để nuôi tôm có hiệu quả | Phan Nguyên Hồng | 1996 | Ban Chủ nhiệm Chương trình KN-04. Các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ thủy sản có giá trị kinh tế cao. Vụ Khoa học Công nghệ, Trung tâm Thông tin Khoa học Kỹ thuật và Kinh tế Thủy sản, Hà Nội |
469 | Nguồn lợi thủy sản Việt Nam | Phan Nguyên Hồng | 1996 | Đề mục XIII. Rừng ngập mặn. Bộ Thủy sản. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
470 | Tài nguyên thủy sản – Hiện trạng và hậu quả do tác động của con người | Phan Nguyên Hồng | 1996 | Hội thảo Quốc gia về Mối quan hệ giữa phục hồi hệ sinh thái rừng ngập mặn và nuôi trồng hải sản ven biển Việt Nam. TP. Huế, 31/10-02/11/1996. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
471 | Phần thực vật | Phan Nguyên Hồng và nnk | 1996 | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. Sách Đỏ Việt Nam. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
472 | Mối quan hệ giữa sinh thái rừng ngập mặn và nuôi hải sản ven biển | Phan Nguyên Hồng và Mai Sỹ Tuấn | 1996 | Hội thảo Quốc gia về Mối quan hệ giữa phục hồi hệ sinh thái rừng ngập mặn và nuôi trồng hải sản ven biển Việt Nam. TP. Huế, 31/10-02/11/1996. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
473 | Bảo vệ đa dạng sinh học ở Việt Nam | Võ Quý | 1996 | Tài liệu Hội thảo khoa học về Tạo thu nhập từ đa dạng sinh học để bảo vệ đa dạng sinh học. Hà Nội, 21-23/11/1996. Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và DANIA, Hà Nội |
474 | Chương VII. Động vật | Võ Quý (Chủ biên) | 1996 | Atlas Quốc gia Việt Nam. NXB Bản đồ Quốc gia, Hà Nội |
475 | Báo cáo về tình hình môi trường Việt Nam. | Võ Quý, Lê Quý An và Lê Thạc Cán | 1996 | Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN, Hà Nội |
476 | Hiện trạng và diễn biến tài nguyên rừng ở Tuyên Quang | Võ Thanh Sơn | 1996 | Báo cáo tại Hội thảo quốc gia của đề tài “Thử thách rừng ở Việt Nam”. Hà Nội, 03-04/5/1996. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN |
477 | Hệ thống thông tin địa lý | Hoàng Hữu Cải và Võ Thanh Sơn | 1995 | Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN, Hà Nội |
478 | . Phục hồi đất suy thoái vùng trung du miền Bắc Việt Nam | Lê Trọng Cúc | 1995 | Một số vấn đề sinh thái nhân văn ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
479 | Một số vấn đề về sinh thái nhân văn và phát triển ở Việt Nam | Lê Trọng Cúc | 1995 | Một số vấn đề sinh thái nhân văn ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
480 | Con người và quản lý đất ngập nước ở Việt Nam | Lê Diên Dực | 1995 | Một số vấn đề sinh thái nhân văn ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
481 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Quy hoạch định hướng khu công nghiệp Dung Quất và chuỗi đô thị Đà Nẵng Quảng Ngãi | Võ Thanh Giang | 1995 | Dự án Nâng cao năng lực đào tạo đánh giá môi trường ở Việt Nam do IDRC/CIDA Canađa tài trợ. Trung tâm NC TN&MT, ĐHQGHN, Hà Nội |
482 | Đặc điểm của hệ sinh thái rừng ngập mặn và tình hình nuôi tôm ở huyên Ngọc Hiển – Minh Hải | Phan Nguyên Hồng | 1995 | Đề tài Nghiên cứu sử dụng hợp lý hệ sinh thái rừng ngập mặn để nuôi tôm có hiệu quả. Mã số KH-04-13. Trong: Chương trình Nhà nước “Phát triển các đối tượng thủy sản có giá trị kinh tế cao KN-04 (1991-1995)”. Phần I. Hà Nội |
483 | Hiện trạng rừng ngập mặn và hậu quả sinh thái của việc nuôi tôm ở Minh Hải, phương hướng và biện pháp sử dụng bền vững | Phan Nguyên Hồng | 1995 | Báo cáo tại Hội nghị chuyên đề của Dự án “Các mô hình nuôi tôm kết hợp với rừng ngập mặn đồng bằng sông Cửu Long”. Cà Mau, 04-05/8/1995 |
484 | Mối quan hệ giữa tính đa dạng sinh học của hệ sinh thái rừng ngập mặn và việc nuôi trồng hải sản | Phan Nguyên Hồng | 1995 | Báo cáo tại Hội nghị khoa học Sinh vật biển Lần thứ nhất. Nha Trang, 27-28/10/1995 |
485 | Tác hại to lớn của việc phá rừng ngập mặn để nuôi tôm đối với tài nguyên và môi trường Minh Hải | Phan Nguyên Hồng | 1995 | Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Tập 1. Tuyển tập báo cáo khoa học tại Hội nghị khoa học về Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 06-08/9/1995. Chương trình Khoa học và Công nghệ cấp Nhà nước về Bảo vệ môi trường (KT-02), Hà Nội |
486 | Vai trò của rừng ngập mặn trong việc hạn chế những tác hại của thiên tai ở vùng ven biển | Phan Nguyên Hồng | 1995 | Báo cáo tại Hội thảo quốc gia về Giải pháp lâu dài bảo vệ đê biển miền Trung Việt Nam. Hà Nội, 15-16/6/1995 |
487 | Vấn đề suy thoái môi trường nuôi tôm và dịch bệnh ở vùng ven biển Nam Bộ | Phan Nguyên Hồng | 1995 | Tạp chí Kinh tế Sinh thái, Số 1, tháng 6/1995. Viện Kinh tế Sinh thái |
488 | Xây dựng chiến lược và chính sách quản lý – bảo vệ để sử dụng bền vững rừng ngập mặn ở Việt Nam | Phan Nguyên Hồng | 1995 | Tài liệu viết cho Cục Môi trường và IUCN ở Việt Nam. Hà Nội |
489 | Rừng ngập mặn Việt Nam, con người và hệ sinh thái phát triển bền vững | Phan Nguyên Hồng và Nguyễn Hoàng Trí | 1995 | Một số vấn đề sinh thái nhân văn ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
490 | Nghiên cứu quản lý phát triển tài nguyên sinh vật trong một số hệ sinh thái ở Việt Nam | Đặng Huy Huỳnh, Võ Quý và Hoàng Minh Khiên | 1995 | Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Tập 1. Tuyển tập báo cáo khoa học tại Hội nghị khoa học về Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 06-08/9/1995. Chương trình Khoa học và Công nghệ cấp Nhà nước về Bảo vệ môi trường (KT-02), Hà Nội |
491 | Bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam | Võ Quý | 1995 | Báo cáo tại Hội thảo quốc gia về Khu bảo tồn và vườn quốc gia. Hà Nội – Cúc Phương, 23-25/11/1995 |
492 | Con người và đa dạng sinh học | Võ Quý | 1995 | Một số vấn đề sinh thái nhân văn ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
493 | Phần Sinh học | Võ Quý và Phạm Bình Quyền (Chủ biên) | 1995 | Hội đồng Quốc gia Chỉ đạo Biên soạn Từ điển Bách khoa Việt Nam. Từ điển Bách khoa Việt Nam. Tập I. NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội |
494 | Xây dựng vùng đệm Kỳ Thượng Kẻ Gỗ – Hà Tĩnh | Võ Quý và Đường Nguyên Thụy | 1995 | Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Tập 1. Tuyển tập báo cáo khoa học tại Hội nghị khoa học về Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 06-08/9/1995. Chương trình Khoa học và công nghệ cấp Nhà nước về Bảo vệ môi trường (KT-02), Hà Nội |
495 | Hệ sinh thái và sự phát triển nông nghiệp với công tác an toàn lương thực và bảo vệ môi trường | Phạm Bình Quyền | 1995 | Đề tài thuộc Chương trình Khoa học và công nghệ cấp Nhà nước về Bảo vệ môi trường (KT-02). Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Hà Nội |
496 | Một số kết quả về nghiên cứu sâu hại rau và biện pháp phòng trừ để định hướng cho việc sản xuất rau sạch ở Việt Nam | Phạm Bình Quyền và Nguyễn Văn Sản | 1995 | Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Tập 1. Tuyển tập báo cáo khoa học tại Hội nghị khoa học về Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 06-08/9/1995. Chương trình Khoa học và công nghệ cấp Nhà nước về Bảo vệ môi trường (KT-02), Hà Nội |
497 | Thuốc bảo vệ thực vật và ảnh hưởng của chúng đến môi trường và sức khỏe ở Việt Nam | Phạm Bình Quyền, Nguyễn Văn Sản, Vũ Minh Hoa, Bùi Sỹ Doanh, Lê Ngọc Quỳnh và nnk | 1995 | Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Tập 1. Tuyển tập báo cáo khoa học tại Hội nghị khoa học về Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 06-08/9/1995. Chương trình Khoa học và công nghệ cấp Nhà nước về Bảo vệ môi trường (KT-02), Hà Nội |
498 | Triển vọng phát triển bền vững các làng xã ở vùng châu thổ sông Hồng | Rambo, A | 1995 | Một số vấn đề sinh thái nhân văn ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
499 | Dân số, môi trường và các triển vọng giải quyết ở Việt Nam | Phạm Bích San và Lê Văn Lanh | 1995 | Một số vấn đề sinh thái nhân văn ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
500 | Ảnh hưởng của việc xây dựng đập/hồ chứa đối với sự phát triển nông thôn miền núi | Vũ Quyết Thắng | 1995 | Một số vấn đề sinh thái nhân văn ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
501 | Mô hình kinh tế-môi trường và sự phát triển bền vững. | Đặng Trung Thuận và Phạm Bình Quyền | 1995 | Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Tập 1. Tuyển tập báo cáo khoa học tại Hội nghị khoa học về Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Hà Nội, 06-08/9/1995. Chương trình Khoa học và công nghệ cấp Nhà nước về Bảo vệ môi trường (KT-02), Hà Nội |
502 | Rừng ngập mặn Việt Nam, con người và hệ sinh thái phát triển bền vững | Nguyễn Hoàng Trí và Phan Nguyên Hồng | 1995 | Một số vấn đề sinh thái nhân văn ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
503 | Báo cáo Đánh giá tác động của Nhà máy Giấy Việt Trì đến môi trường | Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường | 1995 | Nhà máy Giấy Việt Trì, Bộ Công nghiệp Nhẹ, Hà Nội |
504 | Bảo tồn tính đa dạng sinh học và tài nguyên rừng Việt Nam | Võ Quý | 1993 | Tạp chí Lâm nghiệp, Số 1-2. Bộ Lâm nghiệp: 7-8 và 14 |
505 | Họ hàng nhà gà | Võ Quý | 1993 | Tạp chí Khoa học và Tổ quốc, Số 1-2/1993. Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam |
506 | Họ Trĩ ở Việt Nam | Võ Quý | 1993 | Khoa học và Tổ quốc, Số 1-2 |
507 | Vườn quốc gia và khu bảo vệ thiên nhiên ở Việt Nam | Võ Quý | 1993 | Tổ chức Hợp tác ACCT và Chương trình Quốc gia KT-02 |
508 | Về giáo dục môi trường ở Việt Nam | Lê Diên Dực | 1992 | Tạp chí Hoạt động Khoa học, Số 8 |
509 | Sếu cổ trụi ở Tràm Chim và vấn đề bảo vệ chúng | Lê Diên Dực, Hoàng Văn Thắng và Trần Việt Dũng | 1992 | Hội thảo quốc gia về Đất ngập nước. Tóm tắt báo cáo. Hà Nội, 20-22/5/1992. Hà Nội |
510 | Chim di cư ở Khu Bảo vệ Xuân Thủy | Lê Diên Dực, Hoàng Văn Thắng và Lê Đình Thủy | 1992 | Tạp chí Hoạt động Khoa học, Số 5/1992. Ủy ban Khoa học Nhà nước |
511 | Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về chim di cư ở Khu Bảo vệ Xuân Thủy | Lê Diên Dực, Hoàng Văn Thắng và Lê Đình Thủy | 1992 | Hội thảo quốc gia về Đất ngập nước. Tóm tắt báo cáo. Hà Nội, 20-22/5/1992. Hà Nội |
512 | Bảo tồn tính đa dạng sinh học và tài nguyên rừng Việt Nam | Võ Quý | 1992 | Trung tâm Infoterra Việt Nam, Số 4, 8/1992. Ủy ban Khoa học Nhà nước |
513 | Cứu lấy Trái đất | Võ Quý | 1992 | Tạp chí Khoa học và Tổ quốc |
514 | Phần II. Chim | Võ Quý (Chủ biên) | 1992 | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. Sách Đỏ Việt Nam. Phần Động vật. NXB Khoa học và Công nghệ, Hà Nội |
515 | Rừng Bạch đàn và khả năng trồng xen với Keo lá mỡ | Lê Trọng Cúc | 1991 | Thông báo Khoa học của các Trường Đại học |
516 | Vài suy nghĩ về ý nghĩa kinh tế của cây Tràm | Lê Diên Dực | 1991 | Tuyển tập Hội thảo về Hồi phục và quản lý rừng ngập mặn. Long Xuyên, An Giang, 14-18/5/1991. Sở Lâm nghiệp An Giang, Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới (IUCN) và Trung tâm Tài nguyên và Môi trường, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
517 | Bảo tồn để phát triển bền vững | Võ Quý | 1991 | Tổng cục Khí tượng Thủy văn. Thiên nhiên và con người |
518 | Các biểu hiện có ích của mối | Phạm Bình Quyền và Nguyễn Trọng Khôi | 1991 | Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Quân sự |
519 | Về tác động của chính sách Nhà nước đối với phát triển nông nghiệp và nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng | Phạm Bình Quyền và Trần Đức Viên | 1991 | Tạp chí Hoạt động Khoa học |
520 | Xác định dư lượng thuốc trừ sâu: Một số khía cạnh quan trọng của việc sử dụng hợp lý các hóa chất trong nông nghiệp | Phạm Bình Quyền, Trần Đức Viên và Nguyễn Anh Diệp | 1991 | Tạp chí Hoạt động Khoa học |
521 | Về các dự án bảo vệ các loài động vật quý hiếm ở Việt Nam | Lê Trọng Cúc | 1990 | Tạp chí Lâm nghiệp, Số 7. Ủy ban Khoa học Việt Nam. |
522 | Sinh học và bảo vệ Sếu cổ trụi ở Việt Nam | Lê Diên Dực, Hoàng Văn Thắng, Lê Đình Thủy | 1990 | Hội thảo quốc tế Sếu cổ trụi và đất ngập nước. Tam Nông, Đồng Tháp, 11-17/01/1990. Trung tâm Tài nguyên và Môi trường, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
523 | Vấn đề tài nguyên và môi trường ngày nay | Võ Quý | 1990 | Thông tin về Hoạt động Môi trường, Số 1/1990. Ủy ban Môi trường Thủ đô |
524 | Về các dự án bảo vệ các loài quý, hiếm ở Việt Nam | Võ Quý và Lê Trọng Cúc | 1990 | Báo cáo tại Hội thảo Rừng và môi trường. Hà Nội, tháng 6/1990. Bộ Lâm nghiệp |
525 | Nông lâm kết hợp và vai trò của cây họ Đậu cố định đạm | Lê Trọng Cúc | 1988 | Thông báo Khoa học của các Trường Đại học |
526 | Bảo vệ môi trường sống | Võ Quý | 1988 | Tạp chí Cộng sản |
527 | Sinh thái học và con người | Lê Trọng Cúc | 1987 | Tạp chí Dân tộc học |
528 | Tính toán số lượng chim trong mùa sinh sản tại rừng nhiệt đới | Võ Quý và Nguyễn Cử | 1987 | Tạp chí Sinh học |
529 | Một số vấn đề chiến lược tài nguyên thiên nhiên và môi trường | Lê Trọng Cúc | 1986 | Báo cáo tại Tiểu ban nghiên cứu Chiến lược tài nguyên và môi trường. Hà Nội |
530 | Các sân chim ở đồng bằng sông Cửu Long | Lê Diên Dực, Hoàng Văn Thắng và Lê Đình Thủy | 1986 | Tuyển tập Hội nghị. Hội nghị khoa học Khoa Sinh học. Hà Nội, 1986. Đại học Tổng hợp Hà Nội, Hà Nội |
531 | Bảo vệ các hệ sinh thái rừng ở nước ta | Võ Quý | 1986 | Tạp chí Lâm nghiệp, Số 12. Bộ Lâm nghiệp |
532 | Cấu trúc sinh khối phần trên mặt đất của các quần xã thực vật vùng đồi Khải Xuân, Vĩnh Phú | Lê Trọng Cúc | 1985 | Tuyển tập công trình nghiên cứu bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường ở Vĩnh Phú. Vĩnh Phú |
533 | Cấu trúc và phân bố sinh khối phần trên mặt đất của các quần xã cỏ cao, cỏ cây bụi ở A Lưới, Bình Trị Thiên | Lê Trọng Cúc | 1985 | Tạp chí Khoa học, Số 3. Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội |
534 | Nghiên cứu sử dụng hợp lý vùng trung du Vĩnh Phú | Lê Trọng Cúc | 1985 | Tuyển tập công trình nghiên cứu bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường ở Vĩnh Phú |
535 | Rừng và môi trường | Lê Trọng Cúc | 1985 | Tạp chí Lâm nghiệp, Số 9 |
536 | Bảo tồn các loài sinh vật quý và hiếm ở Việt Nam | Võ Quý | 1985 | Tạp chí Hoạt động Khoa học, Số 8. Ủy Ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
537 | Bảo vệ môi trường | Võ Quý | 1985 | Tạp chí Cộng sản, Số 9 |
538 | Những vấn đề cấp bách về sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường ở nước ta. | Võ Quý | 1985 | Tạp chí Thông tin Khoa học Kỹ thuật. Viện Điều tra Quy hoạch Rừng, Bộ Lâm nghiệp, Hà Nội |