TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN QUỐC TẾ VIỆN TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
THỰC HIỆN TỪ NĂM 1985- 2022
Tên tiếng việt
Tên tiếng Anh
Tổ chức/ nước tài trợ
Chủ trì
Thời gian thực hiện
Bảo tồn sếu đầu đỏ và đất ngập nước ở Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
SARUS CRANE AND WETLAND CONSERVATION IN TAM NONG DISTRICT, DONG THAP PROVINCE
International Crane Foundation (ICF)
Lê Dien Dực
1989-1991
Nghiên cứu sinh thái nhân văn ở trung du miền núi phía Bắc Việt Nam
RESEARCH ON THE HUMAN ECOLOGY OF THE MIDLANDS OF NORTHERN VIET NAM
The John D. & Catherine T. Mac Arthur Foundation
Lê Trọng Cúc
1990-1991
Nghiên cứu sinh thái nhân văn ở vùng đồng bằng sông Hồng của Việt Nam
RESEARCH ON THE HUMAN ECOLOGY OF A WET RICE-GROWING VILLAGE IN THE RED RIVER DELTA OF VIET NAM
The John D. & Catherine T. Mac Arthur Foundation
Lê Trọng Cúc
1992-1993
Nghiên cứu tác động của cải cách kinh tế lên hệ sinh thái trung du miền núi phía bắc Việt Nam
RESEARCH ON THE IMPACT OF ECONOMIC REFORM ON ECOLOGY IN THE MIDLANDS OF NORTHERN VIET NAM
The John D. & Catherine T. Mac Arthur Foundation
Lê Trọng Cúc
1994-1995
Hỗ trợ xây dựng hoạt động và thành lập nhóm nghiên cứu của Trung tâm
SUPPORT FOR THE CENTER’S ACTIVITIES AND FOR A NEW NATIONAL UPLAND WORKING GROUP
The Ford Foundation
Lê Trọng Cúc
1994-1995
Thử thách rừng ở Việt Nam – Pha 1
Forest challenge in Viet Nam – Phase 1
International Development Research Center (IDRC) – Canada
Võ Thanh Sơn
1994-1996
Sử dụng GIS và viễn thám trong đánh giá hiện trạng sử dụng đất ở huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình, miền núi phía Bắc Việt Nam dưới quan điểm sinh thái, phát triển bền vững và của người dân địa phương
USE OF GIS AND REMOTE SENSING IN PRESENT LANDUSE ASSESSMENT IN DABAC DISTRICT (HOABINH PROVINCE, NORTHERN VIET NAM) FROM VIEWPOINT OF ECOLOGY AND SUSTAINABLE DEVELOPMENT AND FROM VIEWPOINT OF LOCAL PEOPLE
The Rockefeler Brother Fund-USA
Lê Trọng Cúc và Đào Minh Trường
1995-1996
Quản lý tổng hợp đất ngập nước ven biển ở huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
INTEGRATED COASTAL WETLAND MANAGEMENT IN TIEN HAI DISTRICT, THAI BINH PROVINCE
Rockefeller Brothers’ Fund
Lê Dien Dực
1995-1998
Văn hóa và môi trường ở Việt Nam
CULTURE AND ENVIRONMENT IN VIET NAM
Toyota Foundation (Japan); Japan Foundation (Japan), Rockefeller Brothers Fund (USA).; and the Ford Foundation, (USA
Lê Trọng Cúc
1995-2001
Nghiên cứu xu thế phát triển ở vùng miền núi phía Bắc Việt Nam
RESEARCH ON DEVELOPMENT TRENDS IN VIETNAM’S NORTHERN MOUNTAIN REGION-JOINTLY CONDUCTED WITH EAST-WEST CENTER
Sweden International Development Agency (SIDA)
Lê Trọng Cúc
1996-1997
Hỗ trợ nghiên cứu và đào tạo trong chương trình phát triển cộng đồng vùng miền núi ở Việt Nam
SUPPORT FOR RESEARCH AND TRAINING IN UPLAND AND COMMUNITY DEVELOPMENT PROGRAM IN VIETNAM
The Ford Foundation
Lê Trọng Cúc
1996-1998
Nghiên cứu nguyên nhân sâu sa về kinh tế xã hội làm thất thoát đa dạng sinh học ở 2 vùng sinh thái đặc thù của Việt Nam
STUDY ON SOCIO-ECONOMIC ROOT CAUSES OF BIODIVERSITY LOSS IN TWO DISTINCT ECO-REGIONS OF VIET NAM
DANIDA
Phạm Bình Quyền
1997
Tác động của cải cách kinh tế lên thực tiễn sự dụng đất của nông dân trong 3 bản người Thái ở vùng núi phía Bắc của Việt Nam
THE EFFECTS OF ECONOMIC REFORMS ON PEASANT LAND USE PRACTICES IN THREE BLACK THAI HAMLETS OF NORTHERN VIET NAM
The Ford Foundation
Lê Trọng Cúc
1997-1999
Đánh giá xu thế phát triển ở vùng miền núi phía Bắc Việt Nam
MONITORING DEVELOPMENT TRENDS IN VIET NAM’S NORTHERN MOUNTAIN REGION. JOINTLY CONDUCTED WITH EAST-WEST CENTER
Sweden International Development Agency (SIDA)
Lê Trọng Cúc
1998-2001
Thử thách rừng ở Việt Nam – Pha 2
Forest challenge in Viet Nam – Phase 2
International Development Research Center (IDRC) – Canada
Võ Thanh Sơn
1998-2001
Sử dụng bền vững lâm sản ngoài gỗ giai đoạn 1
Non-timber forest products sub-sector support project
The Royal Netherlands Embassy
Võ Thanh Giang
1998-2002
Quản lý bảo tồn dựa vào cộng đồng ở Việt Nam và Trung Quốc (CBCM)
Community-Based Natural Resource Management in China and Vietnam
Canadian International Development Agency (CIDA)
Lê Diên Dực
1998-2003
Quản lý bền vững và bảo tồn đất ngập nước Hà Nội
SUSTAINABLE MANAGEMENT AND CONSERVATION OF HANOI WETLANDS
IUCN /SWP The Netherlands
Hoàng Văn Thắng
2001-2003
Điều tra voọc (HYLOBATES SPP.) ở Bắc Trung Bộ Việt Nam
SURVEY FOR GIBBON (HYLOBATES SPP.) IN NORTH CENTRAL OF VIET NAM
CRES and U.S. Fish and Wildlife Service
Nguyễn Mạnh Hà
2002-2004
Quản lý tài nguyên bền vững dựa vào kiến thức bản địa của cộng đồng
The Institute for Global Environmental Strategies, Japan
Phạm Tường Vi
2002-2005
Quản lý tài nguyên dựa vào cộng đồng trong thế giới toàn cầu hóa
DO COMMUNITY – BASED RESOURCE MANAGEMENT TRATEGIES MATTER IN A GOLOBALIZED WORLD?
The David and Lucile Packard Foundation
Phạm Tường Vi
2002-2005
Hỗ trợ chuyên ngành lâm sản ngoài gỗ giai đoạn II
Support to Non-Timber Sector Phase 2
The Royal Netherlands Embassy
Võ Thanh Giang
2002-2007
Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường và rừng ngập mặn cho học sinh phổ thông ở vùng ven biển
Swedish Embassy in Hanoi, Viet Nam
Phan Nguyên Hồng
2003
Đánh giá hiện trạng quản lý, sử dụng tài nguyên sinh học vùng cửa sống ven biển huyện Nghĩa Hưng, Nam Định và đề xuất giải pháp phát triển bền vững dựa vào cộng đồng
Assessment of status of biological resourcesmanagement and utilization in coastl zone of Nghia Hung district, Nam Dinh province and proposóe community-based sustainable development solution
Trung tâm Hỗ trợ Nghiên cứu Châu Á, ĐHQGHN
Lê Diên Dực
2003 – 2004
Nâng cao năng lực quản lý và bảo tồn của khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông và vùng lân cận (SMACODA)
Strengthening management and conservation of DaKrong protected area, Quang Tri and it’s adjacent
The John D. and Catherine T. MacArthur Foundation
Hoàng Văn Thắng
2003-2005
Xây dựng mạng lưới quản lý bền vững tài nguyên miền núi
CREATING A NETWORK OF SUSTAINABLE UPLAND RESOURCE MANAGEMENT AND DEVELOPMENT
The Ford Foundation and The Toyota Foundation
Phạm Tường Vi
2003-2005
Nâng cao vai trò của người dân và kiến thức bản địa trong quản lý rừng bền vững
Bộ Tài nguyên Môi trường Hà Lan
Phạm Bình Quyền
2003-2004
Giảm nghèo ở xã Tử Nê, huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình
POVERTY REDUCTION IN TU NE COMMUNE, TAN LAC DISTRICT, HOA BINH PROVINCE
ICCO Interchurch Organization for Development Cooperation
Lê Thị Vân Huệ
2004-2005
Nghiên cứu khả năng áp dụng phương pháp giáo dục về rừng ngập mặn cho học sinh phổ thông vùng ven biển tỉnh Nam Định và Thái Bình
STUDY ON THE POSSIBILITY TO APPLY SOME MANGROVE EDUCATIONAL METHODS FOR SECONDARY SCHOOL STUDENTS IN COASTAL AREAS OF NAM DINH AND THAI BINH PROVINCES
UNESCO
Trần Minh Phượng
2004-2005
Nguyên lý trong thực tiễn: Quản lý đại dương và vùng ven biển (PIP)
Principles in Practice: Ocean and Coastal Governance
Canadian International Development Agency (CIDA)
Lê Diên Dực
2004-2009
Đánh giá thực trạng và vai trò của rừng ngập mặn đối với nhân dân địa phương vùng ven biển của huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa và huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An.
EVALUATING CURRENT SITUATIONS AND THE ROLES OF MANGROVES TO LOCAL PEOPLE IN COASTAL AREAS OF NGA SON DISTRICT OF THANH HOA PROVINCE AND DIEN CHAU DISTRICT OF NGHE AN PROVINCE.
Japanese Red Cross (JRC)
2005-2005
Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên tại VQG Phong Nha- Kẻ Bàng
Phong Nha – Ke Bang Nature Conservation Project
Vườn Thú Konh – Đức
Hoàng Văn Thắng
2005-2006
Mối liên hệ giữ đa dạng sinh học và sự thịnh vượng: nghiên cứu điển hình cho vùng miền núi ở huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị và vùng rừng ngập mặn ở huyện Giao Thuỵ tỉnh Nam Định.
Biodivesity and human well-being linkage
The Netherlands Environmental Assessment Agency (MNP)
Trương Quang Học
2005-2006
Đánh giá chính sách về buôn bán động thực vật hoang dã tại Việt Nam
UNDP/Thuỵ Sỹ
Nguyễn Mạnh Hà
2007-2008
Sử dụng khôn khéo đất ngập nước vùng Ramsar Xuân Thuỷ, Bắc Việt Nam
Thuỵ Sỹ
Lê Thị Vân Huệ
2007-2008
Quản lý bảo tồn dựa vào cộng đồng tại tỉnh Quảng Trị
MacArthur Foundation/Hoa Kỳ
Hoàng Văn Thắng
2007-2009
Đào tạo nguồn nhân lực cho địa phương nhằm hồi phục hệ sinh thái và sử dụng đất rừng và cá vùng đất bị suy thoái do chất độc hóa học trong chiến tranh tại tỉnh Quảng Trị
Training of trainers in habitat restoration and reutilization of forest areas and others lands damaged by herbicides during the war for Quang Tri province
Ford Foundation/Hoa Kỳ
Võ Thanh Sơn
2007-2009
Xúc tiến bảo tồn trong bối cảnh xã hội
Advancing conservation in a social context
ĐH Arizona, Hoa Kỳ
2007-2010
Xúc tiến bảo tồn trong bối cảnh xã hội: “Vận hành trong thế giới của sự đánh đổi”
MacArthur Foundation/Hoa Kỳ
Hoàng Văn Thắng
2007-2010
Quản lý tài nguyên thiên nhiên do cộng đồng khởi xướng
Community-led Natural Resource Management
ETC/Hà Lan
Võ Thanh Giang
2007-2010
Hệ sinh thái rừng ngập mặn, cộng đồng và tranh chấp: phát triển những phương pháp tiếp cận dựa vào sự hiểu biết nhằm dung hòa những nhu cầu đa dạng
Cộng đồng Châu Âu (EU)
2008-2010
Quản lý ô nhiễm môi trường làng nghề tại tỉnh Bắc Ninh
Stakeholders and Wastewater Management in Craft Villages in the Red River Delta of Vietnam
AIT/Thái Lan
Lê Thị Vân Huệ
2008-2010
Đánh giá khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu tại vùng đồng bằng sông Hồng, Bắc Việt Nam
Learning from Past Adaptation: Assessing Adaptive Capacity to Climate Changes in the Red River Delta of Northern Vietnam
EEPSEA/Canada
Nghiêm Phương Tuyến
2009-2010
Tìm hiểu ảnh hưởng của công nghệ sinh học đối với hoạt động nuôi tôm ở Việt Nam
EEPSEA/Canada
Lê Đức Minh/Lê Thị Vân Huệ
2009-2010
Tiến hóa phân tử của chi lan Cheirostylis: so sánh phân tách loài ở mức độ địa phương và khu vực
Molecular Evolution of orchid Genus Cheirostylis: local verus regional Scale speciation
IFS
Lê Đức Minh
2009-2011
Cleaner technology for improving environmental performance of micro industries
AIT
Le Thi Van Hue
2009-2011
Strengthening local capacity to meet the challenges of climate change and poverty reduction: a women-oriented approach applied in coastal Quang Ninh province, Vietnam
Điều tra và khảo sát ban đầu nhằm xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về đa dạng sinh học tại Việt Nam
JICA – Nhật Bản
2009-2010
Nâng cao năng lực quản lý khu bảo tồn tại một cảnh quan ưu tiên tại Lào và Việt Nam
Building capacity for Protected Area management in a High priority Landscape in Lao PDR and Vietnam
Bảo tàng ls tự nhiên hoa kỳ
2009-2012
Điều tra quần thể ưu tiên và phân tích phân bố hiện tại của loài Dơi và Rùa bị đe dọa ở Miền Bắc và miền Trung, Việt Nam
Identifying Priority Populations and Reviewing Current Known Distributionw for Threatened Bat and Turtle Species in Northern and Central Vietnam
Quỹ bảo tồn quốc tế CI, Mỹ
2010-2011
Đào tạo nguồn nhân lực cho địa phương nhằm hồi phục hệ sinh thái và sử dụng đất rừng và các vùng đất bị suy thoái do chất độc hóa học trong chiến tranh tại tỉnh Thừa Thiên Huế
Training of trainers in habitat restoration and reutilization of forest areas and others lands damaged by herbicides during the war for Thua Thien Hue province
Ford Foundation/Hoa Kỳ
Võ Thanh Sơn
2010-2012
Đánh giá việc quản lý và buôn bán các loài Tuế ở Việt Nam
REVIEWING THE CONSERVATION AND TRADE OF CYCADS (CYCADACEAE) IN VIETNAM
CITES
Nguyễn Mạnh Hà
2011-2012
Đánh giá không nguy hại của hoạt động buôn bán các loài ở Việt Nam
Non_detrimental finding assessment for cycards trade in Vietnam
CITES
2011-2012
Dự án nghiên cứu: Thực hiện các chính sách về REDD ở các nước đang phát triển: Đánh giá tác động của chi trả carbon lên việc ra quyết định của hộ gia đình và tính dễ bị tổn thương với biến đổi khí hậu tại Việt Nam
Downscaling REDD policies in developing contries: Assessing the impact of carbon payment of household decision making and Vurnerability to climate change on Vietnam
Trung tâm Nghiên cứu phát triển quốc tế, Canada
Nghiêm Thị Phương Tuyến
2011-2013
Nghiên cứu sự khác biệt xã hội và tiếp cận tài nguyên nước, trường hợp nghiên cứu tại cộng đồng tái định cư ở đập thủy điện Yali, sông Sê San, tỉnh Kontum, Việt Nam
Social differentiation and Access to Water Resource: the case study on the resettled communities of Yali Dam, Sesan River, Kontum rprovince, Vietnam
AusAID
Trần chí Trung
2011-2012
Nghiên cứu và xây dựng năng lực về REDD+s, sinh kế, và dễ bị tổn thương tại Việt Nam: phát triển công cụ để phân tích xã hội và quy hoạch phát triển
Research and Capacity Building on REDD+, Livelihoods, and Vulnerability in Vietnam: Developing Tools for Social Analysis and Development Planning
UsAID, NAS
Lê Thị Vân Huệ
2012-2015
Dự án “Thích ứng với BĐKH ở vùng ngoại ô Đông Nam Á”
Research on ResilienceAdaption in Peri-urban Southeast Asia
“For the Green of Mangroves” Clubs-Communication Model for Lower Secondary School Students in Thanh Hoa Province
IUCN
Trần Minh Phượng
2012-2013
Dự án “Sử dụng bền vững hệ sinh thái dừa nước Cẩm Thanh, Thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam”
Sustainable use of Cam Thanh Nypa Wetlands, Hoi An city, Quang Nam Province
IUCN
Hoàng Văn Thắng
2013 -2015
Đề tài “ Cấp học bổng hỗ trợ nghiên cứu thực địa”
Grant on studies on climate change mitigation and natural resourse conservation
Forest trends
Vũ Minh Hoa
2013
Đề tài “Bảo tồn các giá trị văn hóa phục vụ sử dụng khôn khéo và bảo tồn vùng đất ngập nước ven biển Tiền Hải”
Cultural Values preservation for coastal wetland Conservation and wise use in Tien Hai Proposed Ramsa Site (Thai Binh) Province, Vietnam
RRC-EA
Bùi Hà Ly
2013
Đề tài “Xác định sự tồn tại của loài rùa hộp Zhou ở miền bắc Việt Nam và xây dựng kế hoạch bảo tồn cho loài rùa này”
Confirming the existence of Zhou’s Box turtle in Northern Vietnam and developing a conservation plan for species
Tổ chức Bird life quốc tế
Lê Đức Minh
2013-2013
Dự án: Trồng rừng tại Vườn Quốc gia Ba Vì”
Planting tree project of native forest plants and activities to raise awareness about the Environment, build the Botanical Garden in Ba Vi National Park
Tập đòan AEON Nhật
Hoàng Văn Thắng
2014 – 2020
Dự án “Xây dựng mô hình sinh kế bền vững và nâng cao năng lực ứng phó với Biến đổi khí hậu cho các cộng đồng nghèo ở huyện miền núi, Tỉnh Thanh Hóa”
FLC 13-05 Sustainable Livelihoods and climate change resilience for poor ethnic minority groups
Đại sứ quán Phần Lan
Hoàng Văn Thắng
2014 – 2016
Dự án nghiên cứu “Điều tra loài gà Lôi lam màu trắng (Lophura edwardsi) ở vùng đất thấp thuộc dãy Trường Sơn, Việt Nam”
In search of Edward’s Pheasant (Lophura edwardsi) in the Annamese lowlands of Vietnam
Quỹ bảo tồn quốc tế CI
Lê Đức Minh
2014-2016
Dự án nghiên cứu “Bảo tồn đa dạng sinh học tại Đông Dương: Kết hợp Nghiên cứu và đào tạo để nâng cao khả năng quản lý buôn bán động vật hoang dã” (PEER)
Biodiversity conservation in Indochina: integrating research and training to enhance wildlife trade management
Viện hàn lâm KH Hoa Kỳ
Lê Đức Minh
2014-2017
Dự án nghiên cứu nhỏ “Thúc đẩy hoạt động bảo tồn các loài rùa cực kỳ nguy cấp tại Việt Nam sử dụng phương pháp di truyền học môi trường”
Strengthening conservation of the most critically endangered turtles in Vietnam through application of molecular approaches
IUCN
Lê Đức Minh
2014-2016
Thực hiện 1 hợp phần cho dự án “Hỗ trợ các tổ chức dân sự trong việc cung cấp dịch vụ nước sạch và vệ sinh môi trường cho người nghèo tại Indonesia, Đông Timor và Việt Nam”
Strengthening Civil Society Engagement with Private and Social Enterprise in Wash service Delivery for poor
Đại học kỹ thuật Sydney Úc
Hoàng Văn Thắng
2014-2015
Biến đổi khí hậu và nghèo đói
Climate change and Poverty in Vietnam
WB
2015-2015
Chương trình hợp tác Đông Nam Á về khả năng chống chịu với biến đổi khí hậu ở đô thị
Urban Climate Resilience in Southeast Asia Partnership project
UCRSEA
Lê Thị Vân Huệ
2016-2016
Dự án NEF bảo tồn thiên nhiên tại vùng núi phía bắc Việt Nam
The NEF Bio-ecological Nature Conservation Project in Moutainous Region of Northern Vietnam
Nagao Natural Envionment Foundation (NEF)
Hoàng Văn Thắng
2018-2021
Hỗ trợ lồng ghép dịch vụ HST trong công tác lập quy hoạch
GIZ
Lê Thị Vân Huệ/Võ Thanh Sơn
2018-2019
Dự án NEF bảo tồn thiên nhiên tại vùng núi phía Bắc Việt Nam
Quỹ Môi trường Thiên nhiên Nagao, Nhật Bản
Hoàng Văn Thắng
2018-2021
Phương pháp đánh giá mức độ nguy cấp đối với rùa nhiệt đới: Phương pháp đánh giá mức độ nguy cấp đối với rùa nhiệt đới
Trung tâm Nghiên cứu, Bảo tồn và cứu hộ rùa
Lê Đức Minh
2019
Hội thảo tập huấn: Nâng cao thực thi pháp luật trong phòng chống buôn bán các loài linh trưởng và động vật hoang dã thông qua áp dụng di truyền học bảo tồn và khoa học pháp y
WWF
Lê Đức Minh
2019
Áp dụng khái niệm dịch vụ HST trong chính sách môi trường ở Việt Nam