DANH MỤC CÁC LUẬN VĂN CAO HỌC ĐÀO TẠO TẠI CRES TỪ NĂM 2007-2017
STT | Tên luận văn | Họ tên học viên | Người hướng dẫn | Năm TN |
1 | Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp bảo tồn đa dạng sinh học tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù luông, tỉnh Thanh Hoá | Hoàng Văn Chuyên | GS.TSKH. Trương Quang Học | 2007 |
2 | Nghiên cứu sử dụng hợp lý đất đồi núi cho phát triển cây hồng không hạt và cây hồi của huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn | Nguyễn Thành | TS. Nguyễn Văn Toan | 2007 |
3 | Nghiên cứu tổng hợp điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội phục vụ định hướng sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Lê Duy Hưng | GS.TS. Nguyễn Cao Huần | 2007 |
4 | Điều tra, đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học và đề xuất một số biện pháp quản lý, bảo tồn hồ Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Nông Thế Diễn | 1. GS.TS. Mai Đình Yên; 2. TS. Hoàng Văn Thắng | 2007 |
5 | Quản lý Môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001 tại một số doanh nghiệp sản xuất giày ở Việt nam: Thực trạng và khả năng áp dụng | Vũ Thị Thu Hằng | PGS.TS. Vũ Quyết Thắng | 2008 |
6 | Quy hoạch Môi trường làng nghề Tề Lỗ, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | Đinh Thị Quỳnh Lâm | PGS.TS. Trần Yêm | 2008 |
7 | Nghiên cứu sử dụng đất hợp lý theo hướng phát triển bền vững khu Tái định cư Mường Trai, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La thuộc dự án thủy điện Sơn La | Nguyễn Khoa Hiếu | PGS.TS. Nguyễn Cảnh Khâm | 2008 |
8 | Nghiên cứu mô hình quản lý rác thải sinh hoạt thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, Bắc Ninh | Vũ Quốc Chính | TS. Vũ Thị Thanh Hương | 2008 |
9 | Nghiên cứu giải pháp huy động cộng đồng trong quản lý rác thải cho xã An Mỹ, huyện Mỹ Đức – Hà Tây | Lê Hạnh Chi | TS. Vũ Thị Thanh Hương | 2008 |
10 | Cơ sở khoa học phát triển kinh tế – xã hội, bảo vệ môi trường cho vùng hải đảo: nghiên cứu điểm tại huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh | Vương Tấn Công | 1. TSKH. Phạm Hoàng Hải 2. TS. Võ Thanh Sơn | 2008 |
11 | Đánh giá chi phí – Hiệu quả của giải pháp tận dụng bụi bông và vỏ ngao để chế tạo vật liệu xử lý môi trường | Hồ Thị Hòa | TS. Nguyễn Thị Hà | 2008 |
12 | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp tổng hợp xử lý ô nhiễm nhằm bảo vệ môi trường và phát triển sản xuất theo hướng bền vững cho làng nghề chế biến tinh bột sắn Cát Quế – Hoài Đức – Hà Tây | Vũ Tuấn Hiệp | 1. TS. Nguyễn Bình Thìn; 2. PGS.TS. Nguyễn Quang Trung | 2008 |
13 | Nghiên cứu, đề xuất mô hình quản lý tổng hợp lưu vực Sông Đà | Giang Thanh Bình | 1. TS. Nguyễn Bình Thìn; 2. PGS.TS. Nguyễn Quang Trung | 2008 |
14 | Nghiên cứu, đề xuất một số giải pháp quản lý bền vững nguồn tài nguyên lâm sản ngoài gỗ dựa vào cộng đồng ở khu bảo tồn thiên nhiên Kỳ Thượng, huyện Hoành Bồ – Quảng Ninh | Nguyễn Thùy Vinh | PGS.TS. Phạm Bình Quyền | 2008 |
15 | Ứng dụng mô hình toán để quy hoạch sử dụng tổng hợp nguồn nước lưu vực sông Hương theo hướng phát triển bền vững. | Phạm Đình Kiên | 1. TS. Đinh Vũ Thanh; 2. PGS.TS. Nguyễn Quang Trung | 2008 |
16 | Đánh giá sơ bộ chất lượng nước một số sông tỉnh Bắc Ninh, dự báo diễn biến chất lượng nước, đề xuất các biện pháp quản lí tài nguyên nước mặt một cách bền vững | Bùi Thị Ban Mai | TS. Hoàng Văn Thắng | 2008 |
17 | Nghiên cứu quản lí môi trường cho phát triển bền vững tại thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | Phạm Thanh Bình | TS. Trần Chí Trung | 2008 |
18 | Sử dụng và phát triển bền vững tài nguyên ven biển vùng đệm Vườn Quốc gia Xuân Thủy, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Phạm Văn Viễn | PGS.TS. Lê Diên Dực | 2008 |
19 | Đánh giá vai trò của cộng đồng trong công tác quản lý và bảo tồn tại Vườn Quốc gia Cúc Phương | Lưu Hoàng Yến | GS. TS. Lê Trọng Cúc | 2009 |
20 | Nghiên cứu, lựa chọn công nghệ xử lý và tái sử dụng nước thải của làng nghề chế biến tinh bột sắn xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, tỉnh Hà Tây. | Đoàn Việt Tiến | TS. Lê Thị Kim Cúc | 2009 |
21 | Nghiên cứu áp dụng chứng chỉ rừng trong quản lý rừng bền vững ở Việt Nam | Lê Thị Lộc | GS.TS. Nguyễn Ngọc Lung, | 2009 |
22 | Đánh giá vai trò của mô hình ao tôm sinh thái theo hướng phát triển bền vững tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. | Phạm Huy Duy | PGS. TS. Lê Diên Dực | 2009 |
23 | Nghiên cứu quá trình tự làm sạch môi trường bằng động lực triều vùng ven bờ Hải Phòng và Quảng Ninh nhằm phục vụ phát triển nghề nuôi cá lồng bè. | Nguyễn Tuấn Kỳ | TS. Trương Văn Bốn | 2009 |
24 | Điều tra, khảo sát, nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn phục vụ cho việc xây dựng Chiến lược giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn ở Việt Nam | Nguyễn Hoàng Đức | PGS. TS. Trương Mạnh Tiến | 2009 |
25 | Nghiên cứu, đánh giá hệ thống chỉ tiêu phát triển bền vững và đề xuất khả năng áp dụng trong quá trình thực hiện Chương trình Nghị sự 21 ở Việt Nam. | Nguyễn Văn Hưng | 1.TS. Vũ Tuấn Anh, 2.TS. Võ Thanh Sơn | 2009 |
26 | Đánh giá chất lượng nước hồ Tây thông qua mô hình EFDC và đề xuất một số giải pháp quản lý bền vững tài nguyên nước. | Lê Quang Đạo | PGS.TS. Nguyễn Văn Hoàng | 2009 |
27 | Nghiên cứu và đề xuất giải pháp thực hiện cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tại tỉnh Tuyên Quang. | Nguyễn Thị Thúy Ái | PGS. TS. Trần Đức Hạ | 2009 |
28 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống giám sát tài nguyên nước lưu vực sông Đáy – sông Nhuệ nhằm phát triển bền vững. | Nguyễn Văn Diễn | TS. Hoàng Văn Thắng | 2009 |
29 | Nghiên cứu phát triển du lịch sinh thái cộng đồng trên quan điểm tài nguyên môi trường vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Tiền Hải – huyện Tiền Hải – Thái Bình. | Nguyễn Xuân Hòa | PGS. TS. Phạm Trung Lương | 2010 |
30 | Đánh giá vai trò của cộng đồng trong công tác bảo tồn loài vượn Cao Vít ở khu Bảo tồn Loài và Sinh cảnh tại huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. | Bế Thị Ngọc Anh | GS. TS. Lê Trọng Cúc | 2010 |
31 | Bảo tồn đa dạng sinh học dựa vào cộng đồng tại Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | Trương Đức Cường | PGS. TS. Lê Diên Dực | 2010 |
32 | Tìm hiểu phương pháp đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương do tác động của biến đổi khí hậu tới lĩnh vực tài nguyên nước và môi trường | Nguyễn Bá Tuấn | PGS. TS. Hà Lương Thuần | 2010 |
33 | Nghiên cứu bảo tồn tài nguyên thiên nhiên dựa vào cộng đồng tại huyện Tiên Yên và Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Khắc Sơn | TS. Hoàng Văn Thắng | 2010 |
34 | Đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu tại một số điểm ở Nghệ An và đề xuất phương án xử lý | Nguyễn Mạnh Hưng | TS. Lê Kế Sơn | 2011 |
35 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp kiểm soát sinh vật ngoại lai xâm hại ở tỉnh Vĩnh Phúc | Ngô Gia Bảo | PGS.TS. Phạm Bình Quyền | 2011 |
36 | Du lịch sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học ở Vườn Quốc gia Vũ Quang, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | Phạm Văn Bảo | TS. Hoàng Văn Thắng | 2011 |
37 | Bước đầu nghiên cứu đánh giá lại quá trình ra quyết định về đánh đổi giữa bảo tồn và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ở Việt Nam: trường hợp nghiên cứu Dự án đường Hồ Chí Minh đoạn qua Vườn Quốc gia Cúc Phương | Nguyễn Thanh Chính | 1.TS. Hoàng Văn Thắng; 2.TS. Ngô Kim Định | 2011 |
38 | Nghiên cứu và đề xuất giải pháp quản lý rừng cộng đồng tại Ngân Sơn-Bắc Kạn | Hoàng Nguyễn Giáp | GS.TS. Hà Chu Chử | 2011 |
39 | Nghiên cứu tri thức bản địa trong khai thác nguồn lợi thủy sản trên sông Năng, tại xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Nguyễn Thị Hiếu | GS.TS. Lê Trọng Cúc | 2011 |
40 | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng chất thải rắn và đề xuất giải pháp kiểm soát tại quận Long Biên – Hà Nội | Nguyễn Thị Thu Trang | PGS.TS. Trần Yêm | 2011 |
41 | Nghiên cứu du lịch sinh thái kết hợp với du lịch mạo hiểm tại khu mỏ Kẽm – Chì Chợ Điền, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Trương Việt Trường | GS.TS. Lê Trọng Cúc | 2011 |
42 | Nghiên cứu vai trò của du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng trong quản lý theo mô hình phát triển bền vững tại khu dự trữ sinh quyển Cù Lao Chàm | Lê Trần Anh Vân | GS.TS. Lê Trọng Cúc | 2011 |
43 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm bước đầu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến phát triển kinh tế – xã hội thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Mai Kim Liên | TS. Trần Hồng Thái | 2011 |
44 | Đánh giá tính đa dạng sinh học và đề xuất giải pháp bảo tồn khu vực Rừng Nà – Mộ Đức – Quảng Ngãi | Cao Văn Cảnh | PGS.TS. Phạm Bình Quyền | 2012 |
45 | Nghiên cứu tính dễ bị tổn thương và năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu của cộng đồng xã Tây Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình | Trần Hữu Hào | TS. Võ Thanh Sơn | 2012 |
46 | Bảo tồn vùng đệm Vườn Quốc gia Pù Mạt trên cơ sở bảo tồn gắn với phát triển | Võ Văn Phong | TS. Hoàng Văn Thắng | 2012 |
47 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001 cho các doanh nghiệp sản xuất bia và áp dụng tại công ty cổ phần bia Sài Gòn-Hà Nội | Lê Thị Hồng Thắm | PGS.TS. Vũ Quyết Thắng | 2012 |
48 | Chi trả dịch vụ môi trường – cơ hội và thách thức của Việt Nam | Hoàng Thị Thu Thương | TS. Lê Thị Vân Huệ | 2012 |
49 | Đánh giá tiềm năng và đề xuất phát triển du lịch sinh thái phục vụ công tác bảo tồn tại Vườn quốc gia Bái Tử Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thanh Tuấn | TS. Hoàng Văn Thắng | 2012 |
50 | Nghiên cứu mối quan hệ giữa sinh kế của người dân địa phương và hoạt động bảo tồn ở Khu bảo tồn Thiên nhiên Vân Long, tỉnh Ninh Bình | Quyền Thị Quỳnh Anh | TS. Nguyễn Mạnh Hà | 2013 |
51 | Phát triển du lịch sinh thái Vườn Quốc gia Tam Đảo trong bảo tồn đa dạng sinh học | Trần Văn Chi | TS. Hoàng Văn Thắng | 2013 |
52 | Bước đầu nghiên cứu tác động của nước biển dâng đến đất canh tác lúa huyện Gò Công Đông – tỉnh Tiền Giang | Hà Văn Định | TS. Hoàng Văn Thắng | 2013 |
53 | Đánh giá tác động và khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của cộng đồng tại xã Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Nguyễn Thị Hương Giang | GS.TSKH. Trương Quang Học | 2013 |
54 | Triển vọng phát triển năng lượng sinh học của tỉnh Vĩnh Phúc trong bối cảnh khủng hoảng năng lượng toàn cầu | Nguyễn Thị Thu Hiền | GS.TS. Mai Đình Yên | 2013 |
55 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất mô hình bảo tồn rừng ngập mặn dựa vào cộng đồng tại xã Lê Lợi, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thiên Hương | TS. Hoàng Văn Thắng | 2013 |
56 | Nghiên cứu tính bền vững của mô hình sản xuất chè an toàn tại xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên | Nguyễn Thu Hường | GS.TS. Lê Trọng Cúc | 2013 |
57 | Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quan trắc môi trường nước sông Hồng đoạn chảy qua địa phận Hà Nội | Nguyễn Thị Phương Liên | PGS.TS. Phạm Bình Quyền | 2013 |
58 | Ứng dụng mô hình MIKE 11 xác định dòng chảy tối thiểu trên dòng chính sông Vu Gia – Thu Bồn và đề xuất giải pháp duy trì | Phạm Văn Nghiệp | PGS.TS. Lê Diên Dực | 2013 |
59 | Nghiên cứu các chức năng hệ sinh thái đất ngập nước Hồ Tây và những ảnh hưởng của phát triển đô thị tới các chức năng đó | Bùi Nguyên Phổ | TS. Hoàng Văn Thắng | 2013 |
60 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất các định hướng quản lý chất thải rắn tại thành phố Đà Nẵng | Nguyễn Minh Phương | PGS.TS. Trần Yêm | 2013 |
61 | Nghiên cứu mô hình bảo tồn có sự tham gia của cộng đồng tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh voọc mũi hếch, tỉnh Hà Giang | Nguyễn Thế Phương | TS. Nguyễn Mạnh Hà | 2013 |
62 | Mô hình hóa ảnh hưởng của độ mặn – do biến đổi khí hậu – đến hệ sinh thái rừng ngập mặn vườn quốc gia Xuân Thủy – huyện Giao Thủy – tỉnh Nam Định | Trần Xuân Sinh | TS. Nguyễn Thị Kim Cúc | 2013 |
63 | Nghiên cứu vai trò của cộng đồng trong việc bảo tồn nguồn gen cây thuốc tại Vườn Quốc gia Ba Vì – huyện Ba Vì – thành phố Hà Nội | Lê Thị Hà Thu | PGS.TS. Phạm Bình Quyền | 2013 |
64 | Đánh giá tình hình quản lý chất thải nguy hại ở Việt Nam và đề xuất giải pháp phù hợp để hoàn thiện về thể chế chính sách quản lý chất thải nguy hại ở Việt Nam | Lê Thị Bích Thủy | PGS.TS. Trần Yêm | 2013 |
65 | Nghiên cứu đề xuất tiêu chí sinh thái học bảo tồn trong quy hoạch xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam: trường hợp nghiên cứu tại xã Hải Phú, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Lê Anh Tin | GS.TS. Mai Đình Yên | 2013 |
66 | Bước đầu nghiên cứu về hiện trạng buôn bán động vật hoang dã tại khu vực nội thành Hà Nội | Nguyễn Thị Mai Trang | TS. Nguyễn Mạnh Hà | 2013 |
67 | Xây dựng mô hình phù hợp để xử lý ô nhiễm nước mặt bằng thủy sinh thực vật tại Đầm Và (Đoạn chảy qua khu vực KCN Quang Minh – Mê Linh – Hà Nội | Hoàng Quốc Trọng | PGS.TS. Phạm Hoàng Hải | 2013 |
68 | Nghiên cứu áp dụng sản xuất sạch hơn trong cơ sở sản xuất giấy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc | Nguyễn Văn Yên | PGS.TS. Trần Yêm | 2013 |
69 | Đánh giá hiện trạng môi trường làng nghề và việc thực hiện chính sách pháp luật về bảo vệ môi trường làng nghề tại một số tỉnh vùng Bắc Bộ | Trần Duy Khánh | TS. Trần Quốc Trọng | 2013 |
70 | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý nước thải Bệnh viện Việt Nam – Thụy Điển, Quảng Ninh | Nguyễn Hoàng Anh | PGS.TS. Trần Thị Hồng | 2014 |
71 | Nghiên cứu tính đa dạng nguồn tài nguyên cây làm thuốc làm cơ sở cho việc bảo tồn và phát triển bền vững tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Đồng Sơn – Kỳ Thượng, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Tuấn Bằng | PGS.TS. Trần Minh Hợi | 2014 |
72 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường nước đến đa dạng sinh học thực vật nổi (Phytoplankton) ở Khu Dự trữ Sinh quyển Rừng ngập mặn Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh | Trần Minh Công | TS. Lê Xuân Tuấn | 2015 |
73 | Đánh giá hiện trạng nước cấp tập trung của thành phố Uông Bí và đề xuất giải pháp đảm bảo chất lượng | Đinh Thị Huệ Chi | PGS.TS. Nguyễn Thị Hà | 2015 |
74 | Đánh giá hiện trạng môi trường thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất giải pháp quản lý | Nguyễn Khắc Chinh | GS.TS. Nguyễn Cao Huần | 2014 |
75 | Nghiên cứu, xây dựng kế hoạch quản lý chất thải rắn y tế cho các bệnh viện tuyến trung ương và tuyến tỉnh | Đinh Viết Cường | PGS.TS. Trần Yêm | 2014 |
76 | Đánh giá tài nguyên du lịch và đề xuất định hướng phát triển du lịch sinh thái đảo Cô Tô Lớn, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh | Bùi Phương Dung | GS.TS. Lê Trọng Cúc | 2014 |
77 | Nghiên cứu cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác than lộ thiên tại mỏ Ngã Hai của Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Một thành viên than Quang Hanh, Vinacomin, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Quang Dũng | GS.TS. Đặng Kim Chi | 2014 |
78 | Đánh giá thực trạng rủi ro, sự cố và an ninh môi trường đường sắt đô thị thế giới – giải pháp, ứng dụng đối với Việt Nam | Trương Văn Duy | TS. Nguyễn Văn Siêm | 2014 |
79 | Đánh giá hiện trạng chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn thành phố Hạ Long và đề xuất giải pháp quản lý theo mục tiêu phát triển bền vững | Phạm Thúy Hạnh | TS. Hoàng Văn Thắng | 2014 |
80 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp tăng cường bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ninh | Vũ Thị Hằng | TS. Hoàng Văn Thắng | 2014 |
81 | Đánh giá thực trạng, diễn biến môi trường nước vịnh Cửa Lục và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm | Vũ Thị Thu Hằng | GS.TS. Nguyễn Cao Huần | 2014 |
82 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến sự phân bố một số loài cây ngập mặn Khu Dự trữ Sinh quyển Rừng ngập mặn Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh | Vũ Thị Hiền | TS. Lê Xuân Tuấn | 2014 |
83 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất bộ chỉ tiêu phát triển bền vững cho thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh trong bối cảnh biến đổi khí hậu | Bùi Vũ Hiệp | GS.TSKH. Trương Quang Học | 2015 |
84 | Đánh giá hiện trạng hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, phân tích nguyên nhân biến động và đề xuất biện pháp bảo vệ | Bùi Ngọc Hiếu | GS.TS. Mai Đình Yên | 2014 |
85 | Nghiên cứu đánh giá tác động và khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của cộng đồng tại khu vực đảo Hà Nam, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Lương Thị Thu Huệ | GS.TSKH. Trương Quang Học | 2014 |
86 | Đánh giá hiện trạng và dự báo chất thải rắn trên địa bàn thành phố Móng Cái phục vụ cho giai đoạn vận hành của nhà máy xử lý chất thải rắn tại thành phố Móng Cái | Hoàng Thị Hương | PGS.TS. Trần Yêm | 2014 |
87 | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất phương án quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích ở Vườn Quốc gia Ba Vì | Lưu Lê Hường | TS. Nguyễn Mạnh Hà | 2015 |
88 | Nghiên cứu, đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với đường quốc lộ khu vực miền Trung | Đinh Trọng Khang | GS.TSKH. Trương Quang Học | 2014 |
89 | Đánh giá rủi ro thiên tai có sự tham gia của cộng đồng trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại xã Quảng Nham, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | Phan Văn Kiên | TS. Võ Thanh Sơn | 2015 |
90 | Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp tăng cường công tác quản lý chất thải nguy hại tại các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương | Lê Ngọc Lâm | GS.TS. Đặng Kim Chi | 2015 |
91 | Hiện trạng ô nhiễm dầu mỡ và kim loại nặng trong nước biển ven bờ tại cụm cảng Làng Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất biện pháp quản lý | Trần Thùy Linh | PGS.TS. Nguyễn Đình Hòe | 2014 |
92 | Đánh giá nguồn ô nhiễm do bụi, nước thải trong ngành than trên địa bàn trọng điểm thành phố Hạ Long, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất các biện pháp quản lý, xử lý đến năm 2015 | Vũ Xuân Lịch | PGS.TS. Trần Yêm | 2014 |
93 | Phân tích mối liên hệ giữa bảo tồn văn hóa và bảo tồn đất ngập nước: Trường hợp thực tế đối với vùng đất ngập nước thuộc vùng cửa sông Hồng | Vũ Thị Mùi | PGS.TS. Lê Diên Dực | 2015 |
94 | Nghiên cứu, đề xuất và xây dựng kế hoạch quản lý của Vườn Quốc gia Bidoup – Núi Bà | Phan Bình Minh | TS. Nguyễn Mạnh Hà | 2014 |
95 | Sử dụng chỉ số WQI để đánh giá chất lượng nước sông Vàng Danh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Phạm Văn Nhị | PGS.TS. Trần Thị Hồng | 2014 |
96 | Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý tổng hợp đới bờ Vịnh Hạ Long | Hà Thị Minh Phương | PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh | 2014 |
97 | Vận dụng các giá trị tài nguyên đa dạng sinh học vào phát triển du lịch bền vững tại Khu Di sản Thiên nhiên Thế giới Vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Vũ Hồng Phương | PGS.TS. Lê Diên Dực | 2014 |
98 | Hiện trạng và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng nước các hồ thuộc Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | Nguyễn Tuấn Sơn | PGS.TS. Trịnh Thị Thanh | 2014 |
99 | Đánh giá hiện trạng ô nhiễm chất hữu cơ trong nước biển ven bờ Vịnh Hạ Long và đề xuất giải pháp giảm thiểu | Đỗ Thị Ni Tan | PGS.TS. Nguyễn Thị Hà | 2014 |
100 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn sinh hoạt thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Lê Thị Tâm | PGS.TS. Vũ Quyết Thắng | 2014 |
101 | Nghiên cứu các biện pháp bảo vệ các giá trị đa dạng sinh học của Khu Di sản Thiên nhiên Thế giới Vịnh Hạ Long | Đỗ Tiến Thành | PGS.TS. Lê Diên Dực | 2014 |
102 | Áp dụng một số phương pháp tính toán chất lượng nước sông Diễn Vọng (đoạn chảy qua thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh) | Nguyễn Tiến Thành | PGS.TS. Trịnh Thị Thanh | 2014 |
103 | Nghiên cứu tác động của khai thác titan tới các hệ sinh thái ven biển tỉnh Bình Thuận và đề xuất các giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo tồn và phục hồi | Nguyễn Thị Phương Thảo | TS. Hoàng Văn Thắng | 2014 |
104 | Xây dựng các giải pháp cải tạo, phục hồi môi trường sau khai thác khu mỏ Khe Sim – Lộ Trí – Đèo Nai | Đặng Thị Thịnh | TS. Hoàng Danh Sơn | 2014 |
105 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2015 | Phạm Như Thịnh | PGS.TS. Trần Yêm | 2014 |
106 | Nghiên cứu, đề xuất khung hệ thống thông tin, dữ liệu phục vụ công tác quản lý đa dạng sinh học tại Vườn Quốc gia Xuân Thủy | Phùng Thu Thủy | GS.TS. Mai Đình Yên | 2014 |
107 | Kiểm soát ô nhiễm nước biển ven bờ Thành phố Hạ Long: Thực trạng và giải pháp | Nguyễn Thị Phương Thùy | PGS.TS. Vũ Quyết Thắng | 2014 |
108 | Đánh giá thực trạng hoạt động và đề xuất giải pháp phát triển du lịch sinh thái gắn với quản lý bền vững Vườn Quốc gia Cát Bà | Phạm Văn Thương | GS.TS. Lê Trọng Cúc | 2014 |
109 | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại 3 phường (Bạch Đằng, Hồng Hải và Hồng Hà), thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trần Thị Thu Trang | PGS.TS. Trịnh Thị Thanh | 2014 |
110 | Bước đầu nghiên cứu, đánh giá tác động của khai thác và đổ thải lấn biển của mỏ sắt Thạch Khê tới các hệ sinh thái ven biển và đề xuất các giải pháp giảm thiểu và sử dụng hợp lý tài nguyên | Đỗ Tiến Trung | PGS.TS. Trần Yêm | 2015 |
111 | Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của nước biển dâng lên khu vực Công ty Công nghiệp Tàu thủy Nam Triệu, thành phố Hải Phòng và đề xuất giải pháp ứng phó | Vũ Thị Hồng Vân | TS. Võ Thanh Sơn | 2015 |
112 | Thực trạng đa dạng sinh học và giải pháp bảo tồn dựa trên tiếp cận sử dụng khôn khéo tài nguyên đất ngập nước Vườn Quốc gia Xuân Thủy | Nguyễn Thị Việt | PGS.TS. Lê Diên Dực | 2014 |
113 | Ứng dụng mô hình đánh giá trầm tích lơ lửng ở Vịnh Hạ Long và đề xuất một số giải pháp giảm thiểu | Nguyễn Ngọc Biển | PGS.TS. Nguyễn Chu Hồi | |
114 | Phân tích hiện trạng sử dụng tài nguyên rừng của người dân tái định cư Cân Tôm 2, thủy điện A Lưới, Thừa Thiên Huế | Nguyễn Thị Phương Anh | GS.TS. Lê Trọng Cúc | 2015 |
115 | Đánh giá ô nhiễm môi trường không khí do hoạt động đúc cơ khí tại nhà máy VITECH Việt Nam, cụm công nghiệp Tân Hồng – Hoàn Sơn, Bắc Ninh | Trịnh Quỳnh Anh | PGS.TS. Trịnh Thị Thanh | 2015 |
116 | Tri thức bản địa trong quản lý tài nguyên rừng góp phần bảo tồn đa dạng sinh học tại cộng đồng dân tộc thiểu số vùng đệm Vườn Quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An | Nguyễn Văn Bắc | GS.TS. Lê Trọng Cúc | 2015 |
117 | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý môi trường phục vụ phát triển bền vững tại Công ty than Quang Hanh – TKV | Nguyễn Đức Chức | PGS.TS. Trần Yêm | 2015 |
118 | Nghiên cứu phương thức quản lý, bảo vệ và phát triển rừng dựa vào cộng đồng tại xã Sơn Kim I, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | Bùi Tiến Dũng | TS. Lê Thị Vân Huệ | 2015 |
119 | Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt và đề xuất các giải pháp quản lý giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước ở tỉnh Quảng Ninh | Bùi Thị Duyên | PGS.TS. Nguyễn Xuân Cự | 2015 |
120 | Dựa vào cộng đồng để thực hiện một số biện pháp bảo tồn vườn cò xã Đào Mỹ, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | Trần Thị Duyên | PGS.TS. Lê Diên Dực | 2016 |
121 | Đánh giá hiện trạng các bãi chôn lấp chất thải rắn nằm trên địa bàn thành phố Hạ Long và đề xuất các biện pháp quản lý hiệu quả | Trần Đức Hạnh | PGS.TS. Trần Yêm | 2015 |
122 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn do khai thác than tại thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Trần Trung Hoàn | PGS.TS. Trần Yêm | 2015 |
123 | Nghiên cứu, phân tích thể chế – chính sách liên quan tới quản lý tổng hợp vùng bờ Vịnh Hạ Long, Quảng Ninh | Phan Thị Huyền | PGS.TS. Nguyễn Chu Hồi | 2015 |
124 | Tìm hiểu hiện trạng và đề xuất giải pháp hành vi sử dụng túi Nylon tại quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Hoàng Thị Liên | TS. Nguyễn Thế Trường | 2015 |
125 | Nghiên cứu, đánh giá chính sách quản lý chất thải rắn nguy hại ở Việt Nam: Trường hợp chất thải bóng đèn | Trương Thúy Mai | PGS.TS. Trần Yêm | 2016 |
126 | Đánh giá tình trạng ô nhiễm và đề xuất các giải pháp cải thiện chất lượng nước lưu vực sông Nhuệ | Đoàn Việt Quang | PGS.TS. Nguyễn Quang Trung | 2015 |
127 | Tìm hiểu hiện trạng môi trường nông thôn và đề xuất một số giải pháp thực hiện tiêu chí môi trường trong xây dựng nông thôn mới tại xã San Thàng, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu | Nguyễn Sinh Sáng | GS.TS. Lê Trọng Cúc | 2015 |
128 | Xây dựng bản đồ ô nhiễm tiếng ồn do hoạt động giao thông đường bộ tại một số trục giao thông trọng yếu của thành phố Hà Nội | Phạm Tiến Sỹ | PGS.TS. Vũ Quyết Thắng | 2015 |
129 | Chi trả dịch vụ môi trường rừng và sinh kế cộng đồng: Trường hợp nghiên cứu tại xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | Lê Trọng Toán | TS. Nghiêm Thị Phương Tuyến | 2015 |
130 | Nghiên cứu đa dạng các nhóm côn trùng thuộc bộ Cánh cứng (Coleoptera) ở khu vực vùng đệm Vườn quốc gia Tam Đảo thuộc xã Ngọc Thanh, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc và đề xuất các giải pháp bảo tồn | Nguyễn Tiến Thông | PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng | 2015 |
131 | Tìm hiểu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Phạm Thị Trang | TS. Hoàng Văn Thắng | 2015 |
132 | Dựa vào cộng đồng để nâng cao hiệu quả một số giải pháp quản lý rừng ngập mặn ở xã Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Trần Anh Tú | PGS.TS. Lê Diên Dực | 2015 |
133 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc đề xuất xây dựng trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung tại phường Giếng Đáy, thành phố Hạ Long | Vũ Thị Tuyết | PGS.TS. Trịnh Thị Thanh | 2016 |
134 | Nghiên cứu những vấn đề môi trường của một số dự án thủy điện tại vùng Tây Bắc | Lưu Quốc Việt | PGS.TSKH. Nguyễn Xuân Hải | 2015 |
135 | Nghiên cứu tính dễ bị tổn thương và cách thích ứng của người dân trước áp lực về nước sạch trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại xã Văn Môn, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Lê Thị Bích Thủy | TS. Lê Thị Vân Huệ | 2016 |
136 | Đánh giá hiện trạng nguồn lợi thủy sản huyện đảo Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất giải pháp sử dụng bền vững | Tống Thị Yến | PGS.TS. Đỗ Văn Nhượng | 2016 |
137 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, tổ chức du lịch sinh thái tại các Vườn Quốc gia Cúc Phương và Xuân Thủy | Trần Nho Đạt | TS. Nguyễn An Thịnh | 2015 |
138 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp xử lý chất thải rắn do phá, bỏ các công trình giao thông đường bộ | Nguyễn Thành Trung | TS. Ngô Kim Định | 2016 |
139 | Đánh giá quản lý chất thải nguy hại công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý | Nguyễn Thị Thanh Bình | PGS.TS. Trần Yêm | 2016 |
140 | Đánh giá hiện trạng ô nhiễm kim loại nặng trong nước biển ven bờ vịnh Hạ Long và đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm | Phạm Mạnh Cường | TS. Nguyễn Thị Hoàng Liên | 2016 |
141 | Kiểm soát ô nhiễm nước biển ven bờ tỉnh Thái Bình: thực trạng và giải pháp | Vũ Hải Đăng | PGS.TS. Vũ Quyết Thắng | 2016 |
142 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | Đỗ Trung Đức | PGS.TS. Trần Yêm | 2016 |
143 | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong kiểm kê nguồn ô nhiễm nước thải công nghiệp vịnh Cửa Lục khu vực thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Hoàng Quỳnh Diệp | TS. Hoàng Việt Anh | 2016 |
144 | Nghiên cứu giải pháp nhằm bảo tồn và phát triển bền vững nguồn tài nguyên cây thuốc của tỉnh Lạng Sơn | Đỗ Thu Hạnh | TS. Phạm Thanh Huyền | 2016 |
145 | Phát triển bền vững nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình cho cộng đồng Dao tại xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Cao Thị Hòa | TS. Nguyễn Thế Trường | 2016 |
146 | Nghiên cứu tích hợp hệ thống quản lý môi trường ISO 14001 với hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp OHSAS 18001 cho công ty TNHH nhà thép tiền chế Zamil Việt Nam | Nguyễn Lan Hương | PGS.TS. Vũ Quyết Thắng | 2016 |
147 | Nghiên cứu đánh giá sự cố và đề xuất các biện pháp giảm thiểu sự cố tràn dầu tại cảng biển Hải Phòng | Bùi Văn Linh | TS. Ngô Kim Định | 2016 |
148 | Nghiên cứu và đánh giá khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu dựa vào hệ sinh thái ở Việt Nam: nghiên cứu trường hợp ở tỉnh Bến Tre | Lê Thị Lệ Quyên | TS. Nguyễn Mạnh Hà | 2016 |
149 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường, an toàn chạy tàu trong quá trình bốc xếp, vận chuyển quặng Apatít trên tuyến đường sắt Hà Nội – Lào Cai | Trần Trung Thuận | PGS.TS. Vũ Quyết Thắng | 2016 |
150 | Nghiên cứu bảo tồn hệ sinh thái đất ngập nước tại Thung Nham, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình để phục vụ phát triển du lịch sinh thái | Lã Ngọc Anh | PGS.TS. Lê Diên Dực | 2016 |
151 | Thực trạng nguồn lợi thủy sản vùng cửa sông Hồng và các giải pháp sử dụng bền vững: trường hợp xã Giao Hải, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Nguyễn Thị Thu Cúc | PGS.TS. Lê Diên Dực | 2016 |
152 | Nghiên cứu khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Lưu Đức Cường | TS. Nghiêm Thị Phương Tuyến | 2016 |
153 | Một số giải pháp góp phần phát triển bền vững Khu du lịch sinh thái Tràng An, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Bùi Minh Đăng | TS. Lê Thị Vân Huệ | 2016 |
154 | Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến quá trình di cư con người tại vùng đồng bằng ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế | Trương Minh Đến | PGS.TS. Lê Văn Thăng | 2016 |
155 | Nghiên cứu các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn tại khu công nghiệp Phúc Khánh – thành phố Thái Bình – tỉnh Thái Bình | Phạm Nguyên Đức | PGS.TS. Nguyễn Mạnh Khải | 2016 |
156 | Nghiên cứu Phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng tại Vườn Quốc gia Bến En – Thanh Hóa | Trịnh Giang | GS.TS. Lê Trọng Cúc | 2016 |
157 | Nghiên cứu về sinh kế và quản lý rừng tại bản Phiêng Ban, xã Thanh An, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên | Nguyễn Tuấn Hiền | TS. Nguyễn Mạnh Hà | 2016 |
158 | Đánh giá thực trạng quan trắc cảnh báo ô nhiễm sông Hồng, đoạn chảy qua địa phận tỉnh Lào Cai | Đặng Vũ Hiệp | TS. ĐặngVăn Lợi | 2016 |
159 | Nghiên cứu áp dụng sản xuất sạch hơn nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất và hoạt động bảo vệ môi trường tại nhà máy sơn tĩnh điện Bình Phát – Công ty cổ phần thương mại Bình Phát | Nguyễn Văn Hĩu | PGS.TS. Trần Yêm | 2016 |
160 | Đánh giá hoạt động thanh tra môi trường nước lưu vực sông Cầu thuộc tỉnh Bắc Ninh và đề xuất giải pháp tăng cường năng lực quản lý môi trường lưu vực | Bùi Duy Khánh | PGS.TS. Trần Yêm | 2016 |
161 | Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa lên các dịch vụ hệ sinh thái đa dạng sinh học của Hồ Tây, thành phố Hà Nội | Vương Thị Lệ Miền | TS. Hoàng Văn Thắng | 2016 |
162 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý môi trường của các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội | Chu Văn Thảo | PGS.TS. Trần Yêm | 2016 |
163 | Thực trạng môi trường nước mặt sông Đào tỉnh Nam Định và giải pháp sử dụng bền vững dựa vào cộng đồng | Đinh Thị Thơm | PGS.TS. Lê Diên Dực | 2016 |
164 | Đánh giá tác động môi trường khai thác nước dưới đất đến vấn đề sụt lún đất khu vực thành phố Hà Nội | Nguyễn Trọng Tuấn | TS. Đặng Đình Phúc | 2016 |
165 | Nghiên cứu sinh kế người dân vùng đệm Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Thị Kim Vui | GS.TS. Lê Trọng Cúc | 2016 |
166 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số giải pháp phòng chống sa mạc hóa tại tỉnh Ninh Thuận | Phạm Quốc Vượng | GS.TSKH. Đỗ Đình Sâm; TS. Trương Tất Đơ | 2016 |
167 | Nghiên cứu đặc điểm ô nhiễm nước mặt của sông Cầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và đề xuất một số chỉ tiêu giám sát chất lượng | Nguyễn Đình Tùng | PGS.TS. Nguyễn Mạnh Khải | 2016 |
168 | Nghiên cứu chỉ số đánh giá phát triển bền vững địa phương (LSI) cho một số xã thuộc huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Phạm Thị Kim Hoa | PGS.TS. Nguyễn Mạnh Khải | 2016 |
169 | Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến các hệ sinh thái Vườn Quốc gia Bái Tử Long | Bùi Tuấn Dũng | TS. Hoàng Văn Thắng | 2016 |
170 | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả xử lý nước thải bệnh viện bằng phương pháp thiếu hiếu khí (AO) sử dụng giá thể sinh học EBB cải tiến | Đặng Thị Thùy Nguyên | PGS.TS. Trịnh Văn Tuyên | 2016 |
171 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với vùng ven biển Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh và đề xuất giải pháp ứng phó | Nguyễn Thị Tuyết | GS.TSKH. Trương Quang Học | 2016 |
172 | Phân tích và đánh giá chất lượng nước sông Đáy tới sức khỏe người dân tỉnh Hà Nam | Trần Văn Trấn | PGS.TS. Trịnh Thị Thanh | 2016 |
173 | Nghiên cứu áp dụng sản xuất sạch hơn cho ngành nhựa xây dựng tại công ty kinh doanh và dịch vụ Vũ Hoàng | Giang Thùy Hương | PGS.TS. Trần Thị Hồng | 2016 |
174 | Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả truyền thông trong việc quản lý chất thải nguy hại PCB tại Việt Nam | Trần Hoàng Long | PGS.TS. Trần Thị Hồng | 2016 |
175 | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp quản lý tổng hợp chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn huyện Thanh Oai – thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Bích Ngọc | GS.TS. Đặng Kim Chi | 2016 |
176 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp sản xuất sạch hơn áp dụng cho công ty cổ phần bia Hà Nội – Kim Bài | Tô Tiến Quang | PGS.TS. Trần Thị Hồng | 2016 |
177 | Đánh giá môi trường trong giai đoạn xây dựng Dự án Thủy điện Trung Sơn, đề xuất các biện pháp quản lý | Nguyễn Đức Tùng | GS.TSKH. Đặng Trung Thuận | 2016 |
178 | Nghiên cứu hiện trạng quản lý chất thải rắn tại thành phố Lào Cai và đề xuất giải pháp quản lý tối ưu | Trần Việt Đức | PGS.TS. Trần Thị Hồng | 2016 |
179 | Xây dựng các biện pháp kỹ thuật kiểm soát xói mòn và bồi lắng trong thi công các công trình giao thông đường bộ (dự án điển hình: đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai) | Phạm Ngọc Trang | PGS.TS. Nguyễn Mạnh Khải | 2016 |
180 | Đề xuất giải pháp bảo tồn và phát huy những giá trị của khu dự trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm – Hội An với sự tham gia tích cực của cộng đồng địa phương nhằm cải thiện sinh kế và phát triển bền vững | Nguyễn Thị Việt Trâm | TS. Lê Trần Chấn | 2016 |
181 | Lượng hóa giá trị du lịch của Vườn Quốc gia Bái Tử Long | Phan Thị Quỳnh Lê | PGS.TS. Lê Thu Hoa | 2016 |
182 | Nghiên cứu xử lý nước thải nông thôn bằng các vật liệu có nguồn gốc từ đất | Nguyễn Tuấn Long | TS. Nguyễn Thị Hằng Nga | 2016 |
183 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp tăng cường công tác quản lý chất thải nguy hại tại các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên | Nguyễn Đức Hiếu | TS. Đặng Văn Lợi | 2016 |
184 | Quản lý chất thải chứa hóa chất bảo vệ thực vật trong canh tác chè tại xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên | Đặng Thị Thảo | PGS.TS. Lê Trình | 2016 |
185 | Thực trạng cảng cá Lạch Bạng, tỉnh Thanh Hóa và các giải pháp sử dụng bền vững dựa vào cộng đồng | Cao Thị Thanh Tú | PGS.TS. Lê Diên Dực | 2017 |
186 | Đánh giá hiện trạng môi trường tại khu công nghiệp Thọ Quang, thành phố Đà Nẵng và đề xuất các giải pháp quản lý môi trường tại khu công nghiệp | Nguyễn Viết Đại | TS. Đỗ Văn Mạnh | 2017 |
187 | Nghiên cứu xây dựng kế hoạch bảo vệ môi trường quận Hai Bà Trưng đến năm 2020 | Hà Thị Minh Phương | TS. Vũ Đức Đam | 2017 |
188 | Nghiên cứu chức năng, dịch vụ văn hóa Vườn quốc gia Ba Vì và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý | Nguyễn Phi Hùng | TS. Hoàng Văn Thắng | 2017 |
189 | Thực trạng quản lý chất thải rắn nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh và đề xuất phương án quản lý | Nguyễn Thị Chung | TS. Ngô Thị Lan Phương | 2017 |