Tên Hợp đồng dịch vụ | Tiếng Anh | Đối tác | Phụ trách | Năm | |
1 | Xây dựng Kế hoạch hành động đa dạng sinh học tỉnh Bình Định đến năm 2010. | Phạm Bình Quyền | 8/2003-8/2005 | ||
2 | Lớp bồi dưỡng sau đại học “Tiếp cận sinh thái học trong quản lý tài nguyên thiên nhiên dựa vào cộng đồng” | Post graduate training course on ecological approaches to natural resources management and sustainable deveopment:water resources concentration | cơ quan hợp tác kỹ thuật Bỉ | Võ Thanh Sơn | 2010-2011 |
3 | Xây dựng kế hoạch đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ninh | Tỉnh Quảng Ninh; hợp đồng dịch vụ | TS. Hoàng Văn Thắng | 2010-2011 | |
4 | Điều tra đa dạng sinh học tại KBT Xuân Nha, Copia, Tà Xùa thuộc tỉnh Sơn La | 2011 | |||
5 | Điều tra đa dạng sinh học ở KBT Thượng Tiến, tỉnh Hòa Bình | BQL các Dự án Lâm nghiệp-Dự án KfW7 | Nguyễn Mạnh Hà | 2012 | |
6 | Phân tích, xây dựng kế hoạch quản lý, kế hoạch kinh doanh cho các khu bảo tồn | BQL Dự án Khắc phục trở ngại nhằm tăng cường hiệu quả quản lý các KBT ở VN | 2012-2013 | ||
7 | Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Sơn La đến 2020 | Cục bảo tồn ĐDSH, Bộ TNMT | TS. Hoàng Văn Thắng | 2012-2013 | |
8 | Gói thầu « phân tích, xây dựng kế hoạch quản lý, kế hoạch kinh doanh cho các khu bảo tồn » thuộc dự án Khắc phục trở ngại nhằm tăng cường hiệu quả quản lý các khu bảo tồn ở Việt Nam | Tổng cục MT | TS. Hoàng Văn Thắng | 2012-2013 | |
59 | Biên soạn chương 8 – Báo cáo của Việt Nam về Quản lý rủi ro thiên tai và hiện tượng cực đoan để thúc đẩy thích ứng với BĐKH ở Việt Nam | Vietnam Special Report on Managing the Risks of Extreme Events and Disasters to Advance Climate Change Adaptation | UNDP | Võ Thanh Sơn | 2012-2013 |
9 | Hội thảo tập huấn về bảo tồn đa dạng sinh học tại các khu bảo tồn ở Miền Trung Việt Nam | Training Workshop on biodiversity Conservation in protected areas in Central Vietnam | WWF | TS. Lê Đức Minh | 2013 |
10 | Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý nguồn gen động, thực vật rừng | Tổng cục LN; hợp đồng dịch vụ | TS. Nguyễn Mạnh Hà | 2013 | |
11 | Gói thầu : tuyển công ty tư vấn xây dựng tài liệu giảng dạy thuộc dự án hợp phần khắc phục trở ngại nhằm tăng cường hiệu quả quản lý các khu bảo tồn ở Việt Nam | Tổng cục MT, hợp đồng dịch vụ | TS. Nguyễn Mạnh Hà | 2013 | |
12 | Tiểu dự án HTKT chuẩn bị Dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên | Bộ kế hoạch đầu tư; hợp đồng dịch vụ | ThS. Đặng Anh Tuấn | 2013-2014 | |
13 | Xây dựng chương trình và nội dung đào tạo quản lý các KBT ở Việt Nam | BQL Dự án Khắc phục trở ngại nhằm tăng cường hiệu quả quản lý các KBT ở VN | 2013-2014 | ||
14 | Dự án: Báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược của Quy hoạch tổng thể phát triẻn kinh tế – xã hội tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam; hợp đồng dịch vụ | ThS. Phạm Việt Hùng | 2013-2014 | |
15 | Quan trắc, thu thập thông tin cho các chỉ thị đa dạng sinh học; báo cáo hiện trạng đa dạng sinh học tại điểm trình diễn. Thuộc dự án: Khắc phục trở ngại nhằm tăng cường hiệu quả quản lý các khu bảo tồn tại Việt Nam | Tổng cục Môi trường; hợp đồng dịch vụ | TS. Hoàng Văn Thắng | 2013-2014 | |
16 | Khóa học hè “Bảo vệ động vật hoang dã ở khu vực Đông Nam Á” cho sinh viên Khoa Môi trường, ĐHQG Singapore | Khoa Môi Trường, ĐHQG Singapore | TS. Hoàng Văn Thắng | 2014 | |
17 | Hội thảo Ethoghrapic Approaches to Cross-Boder Livelihood and Network in mainland southeast asia | Ethoghrapic Approaches to Cross-Boder Livelihood and Network in mainland southeast asia | ANU | 2014 | |
18 | Organisation package of training of trainer (TOT) in Vietnam under the Project Removing Barriers Hindering Protected Area Management Effectiveness in Vietnam | UNDP/PMU-BCA | 2014 | ||
19 | Hợp đồng “ Lập và trình hồ sơ Vườn quốc gia Bái Tử long thành Vườn Di sản ASEAN | Tỉnh Quảng Ninh; hợp đồng dịch vụ | Hoàng Văn Thắng | 2014-2015 | |
20 | Hợp đồng tư vấn thực hiện chương trình điều tra đến các loài quý hiếm và nâng cao năng lực cán bộ về đa dạng sinh học (thuộc dự án thủy điện Trung Sơn) | Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn; Hợp đồng dịch vụ | Hoàng Văn Thắng | 2014-2017 | |
21 | Dự án trồng rừng ở Vườn Quốc gia Ba Vì | Reforestation Project in Ba Vi National Park (implemented by CRES and supported by AEON Environmental Foundation) | Quỹ Môi trường AEON (Nhật Bản) | Hoàng Văn Thắng | 2/2014 – 2/2020 |
22 | Thỏa thuận thực hiện chương trình học bổng Nagao | Quỹ môi trường thiên nhiên Nagao | Hoàng Văn Thắng | 2015-nay | |
23 | Quy hoạch bảo tồn ĐDSH tỉnh Vĩnh Phúc | Chi cục BVMT Vĩnh Phúc | Hoàng Văn Thắng | 2016-2017 | |
24 | Lập hồ sơ đề cử vùng đất ngập nước nội địa hồ Trị An thuộc Khu Bảo tồn thiên nhiên – Văn hóa Đồng Nai thành khu Ramsar mới của Việt Nam. | Khu Bảo tồn Thiên nhiên – Văn hoá Đồng Nai | 2017-2018 | ||
25 | Hội thảo tập huấn “Cải thiện quản lý buôn bán động vật hoang dã thông qua áp dụng di truyền học bảo tồn và khoa học pháp Y” | WWF, PEER | Lê Đức Minh | 6/2016-10/2016 | |
26 | Điều tra, bảo tồn các loài Mang (Muntiacus spp) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa | Lê Đức Minh | |||
27 | Dịch vụ tư vấn cho Khung quản lý xã hội và môi trường (bao gồm các hướng dẫn cho các nhóm DTTS và tái định cư, thu hồi đất) thuộc tiểu dự án HTKT chuẩn bị dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên | ||||
28 | Hỗ trợ lồng ghép dịch vụ hệ sinh thái trong công tác lập quy hoạch | Develop a handbook &bylaw on ecosystem service valuation integration for implementation of new law on planning in Vietnam | GIZ | Le Thi Van Hue | 2018 |
29 | Hội thảo “PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ NGUY CẤP ĐỐI VỚI RÙA NHIỆT ĐỚI” | A METHODOLOGICAL ASSESSMENT OF TROPICAL TURTLES THREATS | Turtle Sanctuary, Paris, France/Institute for Development Ecology, Conservation, and Cooperation, Italy | Lê Đức Minh | 2019 |
30 | Hội thảo “Hội thảo khởi động Dự án nghiên cứu về đồng bằng châu thổ” | Inception workshop of the UK Research and Innovation Global Challenges Research Fund Living Deltas Hub | Newcastle University, UK | Lê Thị Vân Huệ | 2019 |